Bản dịch của từ Propositioned trong tiếng Việt
Propositioned
Verb
Propositioned (Verb)
pɹɑpəzˈɪʃnd
pɹɑpəzˈɪʃnd
01
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của mệnh đề.
Past tense and past participle of proposition.
Ví dụ
The committee propositioned new ideas for community development last month.
Ủy ban đã đề xuất những ý tưởng mới cho phát triển cộng đồng tháng trước.
They did not proposition any changes to the social policy today.
Họ không đề xuất bất kỳ thay đổi nào cho chính sách xã hội hôm nay.
Did the leaders proposition solutions for the housing crisis last year?
Các nhà lãnh đạo có đề xuất giải pháp cho cuộc khủng hoảng nhà ở năm ngoái không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] I wholeheartedly agree with this and firmly believe that legal obligations should be imposed to ensure the well-being and support of elderly family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Idiom with Propositioned
Không có idiom phù hợp