Bản dịch của từ Prospection trong tiếng Việt
Prospection
Prospection (Noun)
Hoạt động thăm dò (ban đầu là các mỏ khoáng sản, đặc biệt là vàng); tìm kiếm thăm dò, khảo sát, v.v.
The action of prospecting (originally for mineral deposits, especially gold); an exploratory search, survey, etc.
The company conducted prospection for potential investors in the market.
Công ty tiến hành tìm kiếm đầu tư tiềm năng trên thị trường.
The prospection for new members in the club yielded positive results.
Việc tìm kiếm thành viên mới trong câu lạc bộ đã đem lại kết quả tích cực.
Hành động mong đợi về mặt tinh thần; dự đoán; xem xét tương lai; tầm nhìn xa, lập kế hoạch; một ví dụ về điều này.
The action of looking forward mentally; anticipation; consideration of the future; foresight, planning; an instance of this.
Social workers engage in prospection to plan interventions for clients.
Các nhân viên xã hội tham gia vào việc dự đoán để lên kế hoạch can thiệp cho khách hàng.
Prospection is crucial in community development projects for long-term sustainability.
Việc dự đoán rất quan trọng trong các dự án phát triển cộng đồng để đảm bảo bền vững lâu dài.