Bản dịch của từ Protests trong tiếng Việt

Protests

Noun [U/C] Verb

Protests (Noun)

pɹˈoʊtɛs
pɹˈoʊtɛsts
01

Một cuộc biểu tình hoặc tụ tập công khai bày tỏ sự phản đối một chính sách hoặc sự kiện.

A public demonstration or gathering expressing opposition to a policy or event.

Ví dụ

The protests against climate change occurred in New York last year.

Các cuộc biểu tình chống lại biến đổi khí hậu đã diễn ra ở New York năm ngoái.

Many citizens did not join the protests for social justice last month.

Nhiều công dân đã không tham gia các cuộc biểu tình cho công bằng xã hội tháng trước.

Are the protests for women's rights happening in your city today?

Các cuộc biểu tình cho quyền phụ nữ có diễn ra ở thành phố bạn hôm nay không?

02

Một biểu hiện phản đối hoặc bất đồng quan điểm.

An expression of objection or dissent.

Ví dụ

Many protests occurred in Washington, D.C. last summer against climate change.

Nhiều cuộc biểu tình đã diễn ra ở Washington, D.C. mùa hè năm ngoái chống lại biến đổi khí hậu.

The protests did not change the government's decision on the new law.

Các cuộc biểu tình đã không thay đổi quyết định của chính phủ về luật mới.

Are the protests in your city effective in raising awareness about social issues?

Các cuộc biểu tình ở thành phố bạn có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội không?

03

Một tuyên bố hoặc hành động thể hiện sự không đồng tình hoặc phản đối điều gì đó.

A statement or action expressing disapproval of or objection to something.

Ví dụ

The protests in 2020 demanded justice for George Floyd's death.

Các cuộc biểu tình năm 2020 yêu cầu công lý cho cái chết của George Floyd.

Many people did not support the protests against climate change policies.

Nhiều người không ủng hộ các cuộc biểu tình chống lại chính sách khí hậu.

Did the protests in Hong Kong change the government's decision?

Các cuộc biểu tình ở Hồng Kông có thay đổi quyết định của chính phủ không?

Dạng danh từ của Protests (Noun)

SingularPlural

Protest

Protests

Protests (Verb)

pɹətˈɛs
pɹətˈɛsts
01

Tham gia vào một cuộc biểu tình công khai chống lại điều gì đó.

To participate in a public demonstration against something.

Ví dụ

Many citizens protested against the new law last Saturday in New York.

Nhiều công dân đã phản đối luật mới vào thứ Bảy tuần trước ở New York.

Students did not protest during the summer break in 2022.

Sinh viên đã không phản đối trong kỳ nghỉ hè năm 2022.

Did the workers protest for better wages last month?

Công nhân có phản đối để đòi lương cao hơn vào tháng trước không?

02

Để khẳng định một quan điểm không đồng ý.

To affirmatively state a position of disagreement.

Ví dụ

Many citizens protest against the new law on social media platforms.

Nhiều công dân phản đối luật mới trên các nền tảng mạng xã hội.

The community does not protest against the proposed changes to the park.

Cộng đồng không phản đối những thay đổi đề xuất cho công viên.

Do you think protests are effective for social change?

Bạn có nghĩ rằng các cuộc phản đối có hiệu quả cho thay đổi xã hội không?

03

Để bày tỏ sự phản đối điều gì đó.

To express an objection to something.

Ví dụ

Many citizens protest against the new law in downtown Chicago.

Nhiều công dân phản đối luật mới ở trung tâm Chicago.

The students did not protest about the tuition increase last year.

Các sinh viên không phản đối về việc tăng học phí năm ngoái.

Did the workers protest for better wages during the last strike?

Công nhân có phản đối để đòi lương cao hơn trong cuộc đình công cuối cùng không?

Dạng động từ của Protests (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Protest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Protested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Protested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Protests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Protesting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Protests cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to gravitate most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Those who experience discrimination or who believe the system is stacked against them are more inclined to turn to illegal behaviour as a form of or vengeance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or Feminism against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] As the result of women's for their rights, mothers now have equal opportunities for education and work, which allows the other spouse to assume responsibility as a stay-at-home parent to take care of the children and the housework [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Protests

Không có idiom phù hợp