Bản dịch của từ Rater trong tiếng Việt

Rater

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rater (Noun)

ɹˈeɪtɚ
ɹˈeɪtəɹ
01

Một người hoặc một vật đánh giá một cái gì đó; (đặc biệt là trong thời kỳ đầu sử dụng) người ấn định mức thuế, tiền lương, v.v.

A person who or a thing which rates something in early use especially a person who fixes the rate for a tax wage etc.

Ví dụ

The rater determined the tax rate for the new social program.

Người đánh giá xác định tỷ lệ thuế cho chương trình xã hội mới.

The company decided not to hire a rater for the project.

Công ty quyết định không thuê một người đánh giá cho dự án.

Did the rater set the wage rate for the employees correctly?

Người đánh giá đã đặt tỷ lệ lương cho nhân viên đúng chưa?

02

Hàng hải. một du thuyền đua có xếp hạng (thường được chỉ định bằng chữ số trước) để xác định liệu nó có bị tính điểm chấp khi đua các du thuyền khác hay không.

Nautical a racing yacht with a rating frequently specified by preceding numeral which determines whether it is subject to a handicap when racing other yachts.

Ví dụ

The rater determines the yacht's handicap in the race.

Người đánh giá xác định sức hạn chế của du thuyền trong cuộc đua.

The yacht with no rater doesn't get a handicap advantage.

Du thuyền không có người đánh giá sẽ không được ưu thế về sức hạn chế.

Is the rater's decision on the yacht's rating fair?

Quyết định về sức hạn chế của du thuyền từ người đánh giá có công bằng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rater/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rater

Không có idiom phù hợp