Bản dịch của từ Rebounding trong tiếng Việt

Rebounding

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rebounding (Verb)

ɹibˈaʊndɪŋ
ɹibˈaʊndɪŋ
01

Nảy trở lại sau khi đập vào bề mặt.

To bounce back after hitting a surface.

Ví dụ

She practiced rebounding the basketball for hours every day.

Cô ấy luyện tập ném bóng rổ rebounding mỗi ngày.

He was not good at rebounding the ball during the game.

Anh ấy không giỏi ném bóng rebounding trong trận đấu.

Are you improving your rebounding skills for the upcoming match?

Bạn đang cải thiện kỹ năng ném bóng rebounding cho trận đấu sắp tới không?

02

Phục hồi hoặc lấy lại thứ đã mất.

To recover or regain something lost.

Ví dụ

Her confidence in public speaking rebounded after attending the workshop.

Sự tự tin của cô ấy trong việc nói trước công chúng đã phục hồi sau khi tham gia hội thảo.

He couldn't rebound from the embarrassment of his IELTS speaking test.

Anh ấy không thể phục hồi từ sự xấu hổ sau bài thi nói IELTS của mình.

Did their confidence rebound after receiving feedback on their IELTS writing?

Liệu sự tự tin của họ có phục hồi sau khi nhận phản hồi về bài viết IELTS của mình không?

03

Trở lại trạng thái hoặc điều kiện trước đó.

To return to a previous condition or state.

Ví dụ

Stacy's confidence is rebounding after receiving positive feedback from her teacher.

Tinh thần tự tin của Stacy đang phục hồi sau khi nhận phản hồi tích cực từ giáo viên của cô.

The lack of social interaction can hinder rebounding from a period of isolation.

Sự thiếu giao tiếp xã hội có thể làm trở ngại cho việc phục hồi sau một thời kỳ cô lập.

Is rebounding from a failure a common topic in IELTS speaking?

Việc phục hồi sau một thất bại có phải là một chủ đề phổ biến trong phần nói của IELTS không?

Dạng động từ của Rebounding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rebound

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rebounded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rebounded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rebounds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rebounding

Rebounding (Noun)

01

Một trường hợp khi quả bóng bật trở lại, đặc biệt là trong các môn thể thao như bóng rổ.

An occasion when a ball rebounds especially in sports like basketball.

Ví dụ

Rebounding is an essential skill in basketball.

Ném bóng là một kỹ năng quan trọng trong bóng rổ.

Not focusing on rebounding can lead to lost opportunities.

Không tập trung vào ném bóng có thể dẫn đến cơ hội bị lỡ.

Is rebounding an area you need to improve in your game?

Ném bóng có phải là một lĩnh vực bạn cần cải thiện trong trò chơi của mình không?

02

Hành động nảy trở lại sau khi chạm vào bề mặt.

The act of bouncing back after hitting a surface.

Ví dụ

Rebounding is important to maintain a healthy social life.

Sự phục hồi quan trọng để duy trì cuộc sống xã hội khỏe mạnh.

Lack of rebounding can lead to feelings of isolation and loneliness.

Thiếu sự phục hồi có thể dẫn đến cảm giác cô đơn.

Is rebounding a key factor in building strong social connections?

Sự phục hồi có phải là yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ không?

03

Sự phục hồi hoặc trở lại trạng thái trước đó.

A recovery or return to a previous state.

Ví dụ

Rebounding from the pandemic, the community came together to support each other.

Hồi phục từ đại dịch, cộng đồng đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau.

The city's rebounding was evident in the increased number of social activities.

Sự hồi phục của thành phố rõ ràng qua số lượng hoạt động xã hội tăng lên.

Is community rebounding positively after the recent challenges they faced?

Liệu cộng đồng có đang hồi phục tích cực sau những thách thức gần đây họ gặp phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rebounding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] The figure for shop openings then fell considerably to around half that amount the following year, before to over 6,000 in 2014 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In contrast, households with incomes exceeding $75,000 witnessed a minimal decline before with those making $75,000-99,999 a year consistently having the lowest figures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Despite an increase between 1997 and 1999, the banana price in Japan dropped to a low of just above 1.5 US dollars per kilogram before to end at 2.5 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Rebounding

Không có idiom phù hợp