Bản dịch của từ Refunded trong tiếng Việt

Refunded

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refunded (Verb)

ɹɪfˈʌndɪd
ɹɪfˈʌndɪd
01

Để trả lại hoặc hoàn trả cho ai đó số tiền đã chi hoặc còn nợ.

To pay back or reimburse someone for money spent or owed.

Ví dụ

The charity refunded $50 to each donor after the event.

Tổ chức từ thiện đã hoàn lại 50 đô la cho mỗi nhà tài trợ sau sự kiện.

They did not refund the ticket money for the canceled concert.

Họ đã không hoàn lại tiền vé cho buổi hòa nhạc bị hủy.

Will the organization refund my donation if I request it?

Tổ chức có hoàn lại khoản quyên góp của tôi nếu tôi yêu cầu không?

02

Để khôi phục một cái gì đó về trạng thái tồn tại hoặc hoạt động.

To restore something to a state of existence or operation.

Ví dụ

The charity refunded donations after the event was canceled last month.

Tổ chức từ thiện đã hoàn lại tiền quyên góp sau khi sự kiện bị hủy.

They did not refund my ticket for the concert last week.

Họ đã không hoàn lại tiền vé cho buổi hòa nhạc tuần trước.

Will the organization refund the members' fees if they resign?

Tổ chức có hoàn lại phí cho các thành viên nếu họ từ chức không?

03

Trả lại thứ gì đó cho chủ sở hữu ban đầu của nó, đặc biệt khi nó đã được trả lại vì lý do nào đó.

To return something to its original owner especially when it has been returned for some reason.

Ví dụ

The store refunded Maria's money after she returned the broken lamp.

Cửa hàng đã hoàn lại tiền cho Maria sau khi cô trả lại đèn hỏng.

They did not refund the donation after the charity event ended.

Họ đã không hoàn lại khoản quyên góp sau khi sự kiện từ thiện kết thúc.

Will the organization refund my ticket if I cancel my membership?

Tổ chức có hoàn lại vé của tôi nếu tôi hủy thẻ thành viên không?

Dạng động từ của Refunded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refund

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refunded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refunded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refunds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refunding

Refunded (Adjective)

01

Mô tả một sản phẩm hoặc dịch vụ đủ điều kiện được hoàn tiền.

Describing a product or service that is eligible for a refund.

Ví dụ

The tickets for the concert are refunded if canceled before the event.

Vé cho buổi hòa nhạc được hoàn lại nếu hủy trước sự kiện.

These items are not refunded after the purchase date has passed.

Những mặt hàng này không được hoàn lại sau ngày mua.

Are the donations refunded if the charity fails to deliver?

Các khoản quyên góp có được hoàn lại nếu tổ chức từ thiện không giao hàng không?

02

Nhận lại tiền thanh toán hoặc hoàn trả.

Received back in payment or reimbursement.

Ví dụ

The refunded tickets helped many families attend the concert last weekend.

Các vé được hoàn lại đã giúp nhiều gia đình tham dự buổi hòa nhạc cuối tuần trước.

No tickets were refunded for the canceled charity event last month.

Không có vé nào được hoàn lại cho sự kiện từ thiện bị hủy tháng trước.

Are the refunded donations going to support local charities this year?

Các khoản quyên góp được hoàn lại có hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refunded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] If the camera cannot be repaired, I would like a full for the purchase [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Refunded

Không có idiom phù hợp