Bản dịch của từ Relishing trong tiếng Việt

Relishing

Verb Noun [U/C]

Relishing (Verb)

ɹˈɛlɪʃɪŋ
ɹˈɛlɪʃɪŋ
01

Thưởng thức hoặc thích thú với điều gì đó.

To savor or delight in something.

Ví dụ

She is relishing the lively conversations at the social gathering.

Cô ấy đang thưởng thức những cuộc trò chuyện sôi nổi tại buổi gặp mặt.

They are not relishing the awkward silence during the dinner party.

Họ không thích sự im lặng ngượng ngùng trong bữa tiệc tối.

Are you relishing the fun moments with friends at the event?

Bạn có đang thưởng thức những khoảnh khắc vui vẻ với bạn bè tại sự kiện không?

02

Trải nghiệm điều gì đó với niềm vui hoặc sự hài lòng.

To experience something with joy or satisfaction.

Ví dụ

She is relishing the time spent with friends at the party.

Cô ấy đang tận hưởng thời gian bên bạn bè tại bữa tiệc.

They are not relishing the long lines at the concert.

Họ không tận hưởng những hàng dài tại buổi hòa nhạc.

Are you relishing your new social life in college?

Bạn có đang tận hưởng cuộc sống xã hội mới ở trường đại học không?

03

Tận hưởng thật nhiều; để tận hưởng niềm vui.

To enjoy greatly to take pleasure in.

Ví dụ

She is relishing the company of her friends at the party.

Cô ấy đang thưởng thức sự có mặt của bạn bè tại bữa tiệc.

He is not relishing the awkward silence during the meeting.

Anh ấy không thích sự im lặng khó xử trong cuộc họp.

Are you relishing the conversations at the networking event?

Bạn có đang thưởng thức những cuộc trò chuyện tại sự kiện kết nối không?

Dạng động từ của Relishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Relished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Relished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relishing

Relishing (Noun)

01

Một cảm giác thích thú hay thích thú.

A sensation of enjoyment or pleasure.

Ví dụ

Many people find relishing social gatherings enjoyable and fulfilling experiences.

Nhiều người thấy việc thưởng thức các buổi gặp gỡ xã hội thú vị và bổ ích.

He is not relishing the awkward silences during the group discussion.

Anh ấy không thưởng thức những khoảng lặng ngượng ngùng trong buổi thảo luận nhóm.

Are you relishing the opportunity to meet new friends at the event?

Bạn có đang thưởng thức cơ hội gặp gỡ những người bạn mới tại sự kiện không?

02

Một loại thực phẩm hoặc gia vị có hương vị hoặc ngon miệng; nước sốt hoặc topping làm nổi bật món ăn.

A flavorful or appetizing food or condiment a sauce or topping that enhances a dish.

Ví dụ

Everyone enjoyed relishing the barbecue sauce at the community picnic.

Mọi người đều thích thưởng thức nước sốt BBQ tại buổi dã ngoại cộng đồng.

They are not relishing the bland food served at the social event.

Họ không thích thức ăn nhạt nhẽo được phục vụ tại sự kiện xã hội.

Are you relishing the flavors of the new pasta dish?

Bạn có đang thưởng thức hương vị của món mì mới không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relishing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relishing

Không có idiom phù hợp