Bản dịch của từ Ring in trong tiếng Việt

Ring in

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ring in (Verb)

ɹˈɪŋ ɨn
ɹˈɪŋ ɨn
01

Để thực hiện cuộc gọi điện thoại.

To make a phone call.

Ví dụ

I will ring John at 5 PM today.

Tôi sẽ gọi cho John lúc 5 giờ chiều hôm nay.

She did not ring her friend last night.

Cô ấy đã không gọi cho bạn mình tối qua.

Will you ring your parents this weekend?

Bạn sẽ gọi cho bố mẹ vào cuối tuần này chứ?

Ring in (Noun)

ɹˈɪŋ ɨn
ɹˈɪŋ ɨn
01

Một chiếc vòng tròn nhỏ, thường bằng kim loại quý, được đeo trên ngón tay như một vật trang trí hoặc dấu hiệu của hôn nhân.

A small circular band typically of precious metal worn on a finger as an ornament or a token of marriage.

Ví dụ

She wore a beautiful ring in her wedding ceremony last June.

Cô ấy đã đeo một chiếc nhẫn đẹp trong lễ cưới tháng Sáu vừa qua.

He did not buy a ring in the jewelry store yesterday.

Anh ấy đã không mua một chiếc nhẫn tại cửa hàng trang sức hôm qua.

Did they exchange rings in their social event last month?

Họ có trao nhẫn trong sự kiện xã hội tháng trước không?

Ring in (Phrase)

ɹˈɪŋ ɨn
ɹˈɪŋ ɨn
01

Đạt được số điểm hoặc thứ hạng nhất định trong trò chơi hoặc cuộc thi.

Reach a certain score or rank in a game or competition.

Ví dụ

Many students ring in the top scores in the IELTS exam.

Nhiều sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Not all candidates ring in the required band for university admission.

Không phải tất cả ứng viên đều đạt bậc yêu cầu để vào đại học.

Did you ring in a high score during the practice test?

Bạn có đạt điểm cao trong bài kiểm tra luyện tập không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ring in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] 3. Do people in your country ever wear jewellery, such as or neckless [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I always try to keep them on a keychain or key so they are easier to find [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct all the laying at the bottom onto all the sticks hanging above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] A roundabout in the middle of this road connects the A1 road to the east of the town, and in particular, to the road around the town centre [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Ring in

Không có idiom phù hợp