Bản dịch của từ Ruffles trong tiếng Việt

Ruffles

Noun [U/C] Verb

Ruffles (Noun)

01

Một dải vải xếp nếp hoặc tập hợp lại dùng làm đồ trang trí hoặc đồ trang trí.

A pleated or gathered strip of fabric used as a trimming or ornament.

Ví dụ

The bride wore a dress with beautiful ruffles at her wedding.

Cô dâu mặc một chiếc váy có những nếp gấp đẹp trong đám cưới.

The party decorations did not include any ruffles this year.

Trang trí tiệc năm nay không bao gồm bất kỳ nếp gấp nào.

Do you like the ruffles on Sarah's dress at the party?

Bạn có thích những nếp gấp trên chiếc váy của Sarah tại bữa tiệc không?

02

Một trạng thái kích động hoặc khó chịu.

A state of agitation or unease.

Ví dụ

The recent protests caused ruffles in the community's peaceful atmosphere.

Các cuộc biểu tình gần đây đã gây ra sự rối loạn trong cộng đồng.

There were no ruffles during the town hall meeting last week.

Không có sự rối loạn nào trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

Are the ruffles in society affecting our daily lives significantly?

Những sự rối loạn trong xã hội có ảnh hưởng lớn đến cuộc sống hàng ngày không?

03

Sự xáo trộn trên bề mặt của một vật nào đó, đặc biệt là nước, do gió hoặc một vật thể gây ra.

A disturbance in the surface of something especially water caused by wind or an object.

Ví dụ

The wind ruffles the water during the community picnic at Riverside Park.

Gió làm gợn sóng mặt nước trong buổi picnic cộng đồng tại công viên Riverside.

The ruffles on the lake were not caused by any boat today.

Những gợn sóng trên hồ hôm nay không phải do thuyền nào gây ra.

Do the ruffles on the pond affect the ducks swimming there?

Những gợn sóng trên ao có ảnh hưởng đến những con vịt bơi ở đó không?

Dạng danh từ của Ruffles (Noun)

SingularPlural

Ruffle

Ruffles

Ruffles (Verb)

ɹˈʌflz
ɹˈʌflz
01

Để tạo ra một loạt các nếp gấp hoặc hiệu ứng gợn sóng trên bề mặt.

To create a series of folds or a ripple effect on a surface.

Ví dụ

She ruffles the tablecloth before the dinner party starts.

Cô ấy làm nhăn khăn trải bàn trước khi bữa tiệc bắt đầu.

He does not ruffle his hair for the interview.

Anh ấy không làm rối tóc cho buổi phỏng vấn.

Do you ruffle the pages in your notebook often?

Bạn có thường làm nhăn các trang trong sổ tay không?

02

Làm cho ai đó bị kích động hoặc khó chịu.

To make someone agitated or upset.

Ví dụ

The rude comment ruffles many students during the class discussion.

Câu bình luận thô lỗ làm nhiều sinh viên khó chịu trong buổi thảo luận.

Her criticism does not ruffle my confidence in speaking English.

Sự chỉ trích của cô ấy không làm tôi mất tự tin khi nói tiếng Anh.

Does the noise ruffle your concentration while studying for the IELTS?

Âm thanh đó có làm bạn mất tập trung khi ôn thi IELTS không?

03

Làm xáo trộn sự êm dịu hoặc yên tĩnh của một cái gì đó.

To disturb the smoothness or calmness of something.

Ví dụ

The loud music ruffles the calm atmosphere at the social gathering.

Âm nhạc ồn ào làm rối loạn bầu không khí yên tĩnh tại buổi gặp mặt.

The argument did not ruffle the friendly conversation among the friends.

Cuộc tranh cãi không làm rối loạn cuộc trò chuyện thân thiện giữa các bạn.

Does the news about the event ruffle the community's peace?

Tin tức về sự kiện có làm rối loạn sự bình yên của cộng đồng không?

Dạng động từ của Ruffles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ruffle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ruffled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ruffled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ruffles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ruffling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ruffles cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruffles

Không có idiom phù hợp