Bản dịch của từ Scene setting trong tiếng Việt
Scene setting
Noun [U/C]

Scene setting (Noun)
sˈin sˈɛtɨŋ
sˈin sˈɛtɨŋ
01
Hành động tạo ra một mô tả chi tiết của một sự kiện hoặc tình huống trong một câu chuyện hoặc buổi biểu diễn.
The act of creating a detailed description of an event or situation in a narrative or performance.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Thông tin nền và bối cảnh được cung cấp để giúp hiểu tình huống hoặc nhân vật trong một câu chuyện.
The background information and context provided to help understand the situation or characters in a story.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Scene setting
Không có idiom phù hợp