Bản dịch của từ Semaphore signal trong tiếng Việt

Semaphore signal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Semaphore signal (Noun)

sˈɛməfɚ sˈɪɡnəl
sˈɛməfɚ sˈɪɡnəl
01

Semaphore.

Semaphore.

Ví dụ

The semaphore signal helped people understand traffic rules in cities.

Tín hiệu cờ giúp mọi người hiểu quy tắc giao thông trong thành phố.

The semaphore signal did not confuse pedestrians at busy intersections.

Tín hiệu cờ không gây nhầm lẫn cho người đi bộ ở ngã tư đông đúc.

How effective is the semaphore signal in reducing accidents?

Tín hiệu cờ có hiệu quả như thế nào trong việc giảm tai nạn?

02

Đường sắt. tín hiệu bao gồm một cánh tay xoay có thể ở một trong hai vị trí, tùy thuộc vào thông điệp được truyền tải. hiện nay chủ yếu mang tính lịch sử, phần lớn đã được thay thế bằng tín hiệu đèn điện màu.

Railways a signal consisting of a pivoted arm that can be in either of two positions depending on the message to be conveyed now chiefly historical having been largely replaced by electric colour light signals.

Ví dụ

The semaphore signal indicated a train was approaching the station.

Tín hiệu cờ hiệu cho biết tàu đang đến ga.

The old semaphore signal is not used in modern railways anymore.

Tín hiệu cờ hiệu cũ không còn được sử dụng trong ngành đường sắt hiện đại.

Did the semaphore signal confuse the passengers at the station?

Có phải tín hiệu cờ hiệu khiến hành khách bối rối tại ga không?

03

Một tín hiệu được truyền tải bởi hoặc bằng semaphore; cụ thể là từng tập hợp tín hiệu có thể được biểu thị bằng vị trí của hai cánh tay dang rộng của một người, thường cầm một lá cờ ở mỗi bên.

A signal conveyed by or as by semaphore specifically each of a set of signals that can be represented by the position of a persons two outstretched arms typically holding a flag in each.

Ví dụ

The semaphore signal indicated a need for social distance during the pandemic.

Tín hiệu cờ hiệu chỉ ra cần giữ khoảng cách xã hội trong đại dịch.

The semaphore signal did not convey any positive emotions at the event.

Tín hiệu cờ hiệu không truyền đạt cảm xúc tích cực nào tại sự kiện.

What does the semaphore signal represent in social gatherings?

Tín hiệu cờ hiệu đại diện cho điều gì trong các buổi gặp gỡ xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/semaphore signal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semaphore signal

Không có idiom phù hợp