ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Shackle
Một đôi cùm được nối với nhau bằng dây xích, dùng để buộc cổ tay hoặc mắt cá chân của tù nhân lại với nhau.
A pair of fetters connected together by a chain used to fasten a prisoners wrists or ankles together.
The shackles prevented the prisoner from escaping the jail.
Cái còng ngăn người tù trốn khỏi nhà tù.