Bản dịch của từ Sign with trong tiếng Việt

Sign with

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sign with (Noun)

sˈaɪn wˈɪð
sˈaɪn wˈɪð
01

Một biểu tượng đại diện cho điều gì đó, đặc biệt trong giao tiếp hoặc như một dấu hiệu của điều gì đó khác.

A symbol representing something, especially in communication or as a token of something else.

Ví dụ

The peace sign represents harmony in social movements like Black Lives Matter.

Biểu tượng hòa bình đại diện cho sự hòa hợp trong các phong trào xã hội.

The stop sign does not indicate a social gathering or event.

Biểu tượng dừng không chỉ ra một buổi tụ tập hay sự kiện xã hội.

What does the heart sign mean in social media posts?

Biểu tượng trái tim có ý nghĩa gì trong các bài đăng trên mạng xã hội?

02

Một cử chỉ hoặc hành động được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa hoặc thông tin.

A gesture or action used to convey meaning or information.

Ví dụ

The teacher gave a sign to start the group discussion.

Giáo viên ra hiệu bắt đầu thảo luận nhóm.

They did not understand the sign for help during the event.

Họ không hiểu dấu hiệu cầu cứu trong sự kiện.

What does this sign mean in our social context?

Dấu hiệu này có nghĩa gì trong bối cảnh xã hội của chúng ta?

03

Một sự kiện hoặc hiện tượng đáng chú ý nhấn mạnh một ý tưởng hoặc chủ đề cụ thể.

A notable event or occurrence emphasizing a particular idea or theme.

Ví dụ

The protest was a significant sign with social justice demands.

Cuộc biểu tình là một dấu hiệu quan trọng với yêu cầu công bằng xã hội.

The campaign did not show a clear sign with community support.

Chiến dịch không cho thấy một dấu hiệu rõ ràng với sự ủng hộ của cộng đồng.

Is the new policy a sign with positive social change?

Liệu chính sách mới có phải là một dấu hiệu với sự thay đổi xã hội tích cực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sign with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no of fatigue or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But it was almost midnight and there was no that she had prepared something for me [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my hectic schedule for the time being, I have not up for any courses about constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental to family relationships because it would possible lead to the sad disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Sign with

Không có idiom phù hợp