Bản dịch của từ Smatter trong tiếng Việt

Smatter

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smatter (Verb)

smˈæɾɚ
smˈæɾəɹ
01

(chuyển tiếp) nói (một ngôn ngữ) với kiến thức không rõ ràng hoặc hời hợt.

(transitive) to speak (a language) with spotty or superficial knowledge.

Ví dụ

She smattered French during the social event.

Cô ấy nói tiếng Pháp một cách nông cạn trong sự kiện xã hội.

He smatters Spanish to impress his social circle.

Anh ấy nói tiếng Tây Ban Nha một cách nông cạn để gây ấn tượng với vòng xã hội của mình.

They smattered Italian to mingle with the social elite.

Họ nói tiếng Ý một cách nông cạn để kết nối với tầng lớp thượng lưu xã hội.

02

(nghĩa bóng) nghiên cứu, tiếp cận một cách hời hợt; để vọc vào.

(transitive, figuratively) to study or approach superficially; to dabble in.

Ví dụ

She likes to smatter in various social issues without deep understanding.

Cô ấy thích nghiên cứu những vấn đề xã hội khác nhau mà không hiểu sâu.

He tends to smatter in politics but doesn't delve into specific policies.

Anh ấy thích nghiên cứu chính trị nhưng không đi sâu vào các chính sách cụ thể.

They smatter in economics by reading headlines rather than in-depth analysis.

Họ nghiên cứu kinh tế bằng cách đọc tiêu đề chứ không phân tích chi tiết.

03

(nội động) nói hời hợt; nói lảm nhảm, nói huyên thuyên.

(intransitive) to talk superficially; to babble, chatter.

Ví dụ

During the party, she would smatter about her vacation plans.

Trong buổi tiệc, cô ấy sẽ nói những điều vô nghĩa về kế hoạch nghỉ mát của mình.

He tends to smatter when nervous, filling silences with random words.

Anh ấy thường nói linh tinh khi lo lắng, điền những khoảng im lặng bằng những từ ngẫu nhiên.

The guests would smatter about the latest gossip, creating a lively atmosphere.

Khách mời sẽ nói về những tin đồn mới nhất, tạo ra một bầu không khí sôi động.

Smatter (Noun)

smˈæɾɚ
smˈæɾəɹ
01

Một sự hiểu biết hời hợt (kiến thức hời hợt).

A smattering (superficial knowledge).

Ví dụ

She only has a smattering of information about the event.

Cô ấy chỉ có một chút thông tin về sự kiện.

He displayed a smattering of understanding about the topic.

Anh ấy thể hiện một chút hiểu biết về chủ đề.

The students showed a smattering of interest in the project.

Các học sinh thể hiện một chút quan tâm đến dự án.

02

Một lượng nhỏ (số lượng hoặc số lượng nhỏ).

A smattering (small number or amount).

Ví dụ

She only had a smattering of knowledge about the issue.

Cô ấy chỉ có một chút kiến thức về vấn đề.

There was only a smattering of attendees at the event.

Chỉ có một số ít người tham dự sự kiện.

The project received a smattering of funding from various sources.

Dự án nhận được một số ít nguồn tài trợ từ nhiều nguồn khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smatter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smatter

Không có idiom phù hợp