Bản dịch của từ Spam trong tiếng Việt

Spam

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spam (Noun)

spˈæm
spˈæm
01

Một sản phẩm thịt đóng hộp được làm chủ yếu từ giăm bông.

A tinned meat product made mainly from ham.

Ví dụ

Her favorite sandwich was made with a slice of spam.

Chiếc bánh sandwich yêu thích của cô được làm bằng một lát thư rác.

The school organized a spam cooking competition for charity.

Trường học đã tổ chức một cuộc thi nấu ăn thư rác để gây quỹ từ thiện.

During the war, spam was a common food due to shortages.

Trong chiến tranh, thư rác là thực phẩm phổ biến do thiếu hụt.

02

Các tin nhắn không liên quan hoặc không được yêu cầu được gửi qua internet, thường tới một số lượng lớn người dùng, nhằm mục đích quảng cáo, lừa đảo, phát tán phần mềm độc hại, v.v.

Irrelevant or unsolicited messages sent over the internet, typically to a large number of users, for the purposes of advertising, phishing, spreading malware, etc.

Ví dụ

Receiving spam emails can be annoying and time-consuming.

Việc nhận email spam có thể gây khó chịu và tốn thời gian.

Many social media platforms have filters to reduce spam content.

Nhiều nền tảng truyền thông xã hội có các bộ lọc để giảm nội dung spam.

Clicking on links in spam messages can lead to security risks.

Nhấp vào liên kết trong tin nhắn rác có thể dẫn đến rủi ro bảo mật.

Dạng danh từ của Spam (Noun)

SingularPlural

Spam

Spams

Spam (Verb)

spˈæm
spˈæm
01

Gửi cùng một tin nhắn một cách bừa bãi tới (một lượng lớn người dùng internet).

Send the same message indiscriminately to (a large number of internet users).

Ví dụ

Some companies spam users with unwanted emails for marketing purposes.

Một số công ty gửi thư rác cho người dùng bằng các email không mong muốn nhằm mục đích tiếp thị.

Spamming on social media platforms can lead to account suspension.

Việc gửi thư rác trên các nền tảng truyền thông xã hội có thể dẫn đến việc tạm ngưng tài khoản.

It is important to report accounts that spam harmful content online.

Điều quan trọng là phải báo cáo các tài khoản spam nội dung có hại trực tuyến.

Dạng động từ của Spam (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spam

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spamming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spam/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spam

Không có idiom phù hợp