Bản dịch của từ Sperm trong tiếng Việt

Sperm

Noun [U/C]Verb

Sperm (Noun)

spɚɹm
spˈɝm
01

(hoá học) dầu tinh trùng; dầu cá voi từ cá nhà táng; tinh trùng.

(chemistry) sperm oil; whale oil from a sperm whale; spermaceti.

Ví dụ

The social event featured candles made from sperm oil.

Sự kiện xã hội có nến làm từ dầu tinh trùng.

The historical novel mentioned the importance of spermaceti in whaling.

Cuốn tiểu thuyết lịch sử đề cập đến tầm quan trọng của tinh trùng trong việc săn bắt cá voi.

The museum displayed artifacts related to whale oil from a sperm whale.

Bảo tàng trưng bày các hiện vật liên quan đến dầu cá voi từ cá nhà táng.

02

(đếm được) tế bào sinh sản hoặc giao tử của con đực; một tinh trùng.

(countable) the reproductive cell or gamete of the male; a spermatozoon.

Ví dụ

The sperm fertilized the egg, leading to pregnancy.

Tinh trùng đã thụ tinh với trứng, dẫn đến mang thai.

The doctor recommended a sperm analysis for fertility testing.

Bác sĩ đề nghị phân tích tinh trùng để xét nghiệm khả năng sinh sản.

The sperm donor program helped many couples conceive children.

Chương trình hiến tinh trùng đã giúp nhiều cặp vợ chồng thụ thai được con.

03

(không đếm được, tiếng lóng) tinh dịch; chất sinh sản của động vật đực.

(uncountable, slang) semen; the generative substance of male animals.

Ví dụ

The social taboo around discussing sperm donation can discourage potential donors.

Điều cấm kỵ của xã hội xung quanh việc thảo luận về việc hiến tặng tinh trùng có thể làm nản lòng những người hiến tặng tiềm năng.

The sperm bank in town offers compensation for sperm donations.

Ngân hàng tinh trùng trong thị trấn đưa ra khoản bồi thường cho việc hiến tặng tinh trùng.

In some cultures, the importance of sperm in fertility is highly valued.

Ở một số nền văn hóa, tầm quan trọng của tinh trùng đối với khả năng sinh sản được đánh giá cao.

Kết hợp từ của Sperm (Noun)

CollocationVí dụ

Frozen sperm

Tinh trùng đông lạnh

The clinic offers services for storing frozen sperm for future use.

Phòng khám cung cấp dịch vụ lưu trữ tinh trùng đông lạnh cho việc sử dụng sau này.

Donated sperm

Tặng tinh trùng

He donated sperm to a fertility clinic.

Anh ấy quyên góp tinh trùng cho một phòng khám sinh sản.

Sperm (Verb)

spɚɹm
spˈɝm
01

(chuyển tiếp, tiếng lóng, thô tục) xuất tinh vào hoặc vào.

(transitive, slang, vulgar) to ejaculate on or into.

Ví dụ

He sperm on her dress during the party.

Anh ta tinh trùng vào váy của cô trong bữa tiệc.

The man accidentally spermed in public.

Người đàn ông vô tình xuất tinh ở nơi công cộng.

She was shocked when he spermed without warning.

Cô bị sốc khi anh ta xuất tinh mà không báo trước.

02

(nội động từ, lóng, thô tục) xuất tinh.

(intransitive, slang, vulgar) to ejaculate.

Ví dụ

He accidentally spermed in front of his crush at the party.

Anh ấy đã vô tình xuất tinh trước mặt người mình yêu trong bữa tiệc.

The comedian joked about sperming on stage, causing laughter.

Diễn viên hài nói đùa về việc xuất tinh trên sân khấu, gây ra tiếng cười.

The embarrassing video showed the guy sperming during a speech.

Đoạn video đáng xấu hổ cho thấy anh chàng đang xuất tinh trong một bài phát biểu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] The weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, the weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] The weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, the weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] The weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, the weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] The weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, the weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] The weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, the weight of such an enormous species can vary from almost 300 kilograms for the dwarf whale to over 200 tonnes for the blue whale [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Sperm

Không có idiom phù hợp