Bản dịch của từ Spire trong tiếng Việt

Spire

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spire (Noun)

spɑɪɚ
spˈɑɪɹ
01

Phần thuôn nhọn phía trên của vỏ xoắn ốc của động vật thân mềm chân bụng, bao gồm tất cả trừ vòng xoắn chứa cơ thể.

The upper tapering part of the spiral shell of a gastropod mollusc comprising all but the whorl containing the body.

Ví dụ

The church spire was visible from the entire town.

Tháp chuông nhà thờ có thể nhìn thấy từ cả thị trấn.

The spire of the castle was an iconic symbol of the city.

Tháp của lâu đài là biểu tượng đặc trưng của thành phố.

The towering spire dominated the skyline of the urban area.

Tháp cao vút chiếm ưu thế trên bầu trời thành phố.

02

Cấu trúc hình nón hoặc kim tự tháp thuôn nhọn trên đỉnh tòa nhà, điển hình là tháp nhà thờ.

A tapering conical or pyramidal structure on the top of a building typically a church tower.

Ví dụ

The spire of St. Patrick's Cathedral dominates the skyline.

Tháp chuông của Nhà thờ St. Patrick chiếm ưu thế trên bầu trời.

The spire of the church is a recognizable landmark in town.

Tháp chuông của nhà thờ là một điểm địa danh dễ nhận diện trong thị trấn.

The spire of Notre-Dame Cathedral is a symbol of Paris.

Tháp chuông của Nhà thờ Đức Bà là biểu tượng của Paris.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Spire

Không có idiom phù hợp