Bản dịch của từ Starkness trong tiếng Việt

Starkness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starkness (Noun)

stˈɑɹknɪs
stˈɑɹknɪs
01

Thiếu hoàn toàn hoặc hoàn toàn một cái gì đó; sự khắc nghiệt có thể đề cập đến sự vắng mặt của các tính năng hoặc yếu tố.

A complete or utter lack of something starkness can refer to an absence of features or elements.

Ví dụ

The starkness of the poverty in the community was shocking.

Sự trần trụi của nghèo đó trong cộng đồng làm cho bất ngờ.

There is no starkness in the diversity of opinions among the students.

Không có sự trần trụi trong sự đa dạng quan điểm của sinh viên.

Does the starkness of the situation affect your writing style?

Sự trần trụi của tình hình có ảnh hưởng đến phong cách viết của bạn không?

02

Tình trạng khắc nghiệt hoặc nghiêm trọng; sự khắc nghiệt thường được sử dụng để mô tả cảnh quan hoặc môi trường trần trụi hoặc thiếu ấm áp.

The condition of being harsh or severe starkness is often used to describe landscapes or environments that are bare or lacking in warmth.

Ví dụ

The starkness of the poverty in the community was heartbreaking.

Sự trần trụi của nghèo đói trong cộng đồng làm tan nát lòng người.

There was no starkness in the celebrations, only joy and laughter.

Không có sự trần trụi trong các lễ kỷ niệm, chỉ có niềm vui và tiếng cười.

Did the speaker convey the starkness of the situation effectively?

Người nói đã truyền đạt sự trần trụi của tình hình một cách hiệu quả chưa?

03

Chất lượng hoặc trạng thái khắc nghiệt; độ chói có thể đề cập đến sự tương phản sống động, chẳng hạn như về màu sắc hoặc ánh sáng.

The quality or state of being stark starkness can refer to vivid contrasts such as in color or light.

Ví dụ

The starkness of the income gap is evident in the statistics.

Sự tương phản rõ rệt của khoảng cách thu nhập rõ ràng trong số liệu.

There is no denying the starkness of the poverty situation.

Không thể phủ nhận sự tương phản rõ rệt của tình hình nghèo đói.

Is the starkness of the social issues affecting education being addressed?

Liệu sự tương phản rõ rệt của các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến giáo dục có được giải quyết không?

Dạng danh từ của Starkness (Noun)

SingularPlural

Starkness

Starknesses

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starkness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] In addition, except for cycling, there was a difference in the participation rates of males and females in all activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] This was in contrast to classes with 26-30 students, making up one-tenth of the total, ten times higher than the smallest class size [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] This is in contrast to Sydney, as it imposes the highest cost at $0.98 in this category [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Notably, there was a difference in working hours between upper secondary teachers and two lower-level ones in Iceland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Starkness

Không có idiom phù hợp