Bản dịch của từ Strict isolation precaution trong tiếng Việt

Strict isolation precaution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strict isolation precaution (Noun)

stɹˈɪkt ˌaɪsəlˈeɪʃən pɹikˈɔʃən
stɹˈɪkt ˌaɪsəlˈeɪʃən pɹikˈɔʃən
01

Một biện pháp được thực hiện để ngăn chặn sự lây lan của bệnh nhiễm hoặc bệnh bằng cách cách ly cá nhân hoặc nhóm khỏi những người khác.

A measure taken to prevent the spread of infection or disease by isolating individuals or groups from others.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một quy trình hoặc hướng dẫn quy định các biện pháp an toàn và sức khoẻ nghiêm ngặt để bảo vệ các nhóm dễ bị tổn thương.

A protocol or guideline that mandates stringent health and safety measures to protect vulnerable populations.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Các hành động hoặc quy tắc cụ thể được áp dụng trong các cơ sở chăm sóc sức khỏe để đảm bảo rằng các tác nhân gây bệnh không rời khỏi môi trường cách ly.

Specific actions or rules applied in healthcare settings to ensure that pathogens do not leave the isolated environment.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strict isolation precaution/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strict isolation precaution

Không có idiom phù hợp