Bản dịch của từ Strike at the heart of trong tiếng Việt

Strike at the heart of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strike at the heart of (Idiom)

01

Tấn công điểm chính hoặc khía cạnh quan trọng nhất của cái gì đó

To attack the main point or most important aspect of something

Ví dụ

The documentary strikes at the heart of social inequality in America.

Bộ phim tài liệu tấn công vào vấn đề bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The report does not strike at the heart of the issue.

Báo cáo không tấn công vào vấn đề chính.

How does this article strike at the heart of social justice?

Bài viết này tấn công vào vấn đề công bằng xã hội như thế nào?

02

Gây hại cho cốt lõi hoặc bản chất của cái gì đó

To cause harm to the core or essence of something

Ví dụ

The new policy will strike at the heart of community trust.

Chính sách mới sẽ gây tổn hại đến lòng tin của cộng đồng.

The protests did not strike at the heart of social issues.

Các cuộc biểu tình không gây tổn hại đến các vấn đề xã hội.

How can we strike at the heart of inequality effectively?

Chúng ta có thể gây tổn hại đến bất bình đẳng một cách hiệu quả như thế nào?

03

Đề cập đến một vấn đề hoặc mối quan tâm lớn một cách trực tiếp

To address a major issue or concern directly

Ví dụ

The documentary strikes at the heart of poverty in our city.

Bộ phim tài liệu đã đi sâu vào vấn đề nghèo đói ở thành phố.

The article does not strike at the heart of climate change.

Bài báo không đi sâu vào vấn đề biến đổi khí hậu.

Does this speech strike at the heart of social inequality?

Bài phát biểu này có đi sâu vào vấn đề bất bình đẳng xã hội không?

04

Đối mặt với phần quan trọng nhất của một vấn đề

To confront the most important part of a problem

Ví dụ

The report strikes at the heart of social inequality in America.

Báo cáo này đụng đến vấn đề cốt lõi của bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

They do not strike at the heart of the homelessness issue.

Họ không đụng đến vấn đề cốt lõi của tình trạng vô gia cư.

Does this policy strike at the heart of poverty reduction?

Chính sách này có đụng đến vấn đề cốt lõi của giảm nghèo không?

05

Giải quyết vấn đề cốt lõi của một cái gì đó

To address the central issue of something

Ví dụ

The report strikes at the heart of social inequality in America.

Báo cáo này nhắm vào vấn đề bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

This article does not strike at the heart of climate change.

Bài viết này không nhắm vào vấn đề biến đổi khí hậu.

Does this documentary strike at the heart of poverty issues?

Bộ phim tài liệu này có nhắm vào vấn đề nghèo đói không?

06

Tập trung vào cốt lõi của một vấn đề

To focus on the core of a matter

Ví dụ

The report strikes at the heart of social inequality in America.

Báo cáo tập trung vào cốt lõi của bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Many discussions do not strike at the heart of the issue.

Nhiều cuộc thảo luận không tập trung vào cốt lõi của vấn đề.

Does this proposal strike at the heart of social justice?

Đề xuất này có tập trung vào cốt lõi của công lý xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strike at the heart of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strike at the heart of

Không có idiom phù hợp