Bản dịch của từ Strong evidence trong tiếng Việt
Strong evidence
Strong evidence (Noun)
The study provided strong evidence for the impact of social media.
Nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng mạnh mẽ về tác động của mạng xã hội.
There isn't strong evidence supporting the claim about social inequality.
Không có bằng chứng mạnh mẽ nào hỗ trợ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội.
Is there strong evidence linking poverty to social unrest?
Có bằng chứng mạnh mẽ nào liên kết nghèo đói với bất ổn xã hội không?
Cơ sở dữ liệu có sẵn của các sự kiện hoặc thông tin chỉ ra liệu một niềm tin hoặc giả thuyết có đúng hay hợp lệ.
The available body of facts or information indicating whether a belief or proposition is true or valid.
The survey provided strong evidence of social inequality in our community.
Khảo sát đã cung cấp bằng chứng mạnh mẽ về bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng tôi.
There isn't strong evidence supporting the claim of reduced social interaction.
Không có bằng chứng mạnh mẽ nào ủng hộ tuyên bố về việc giảm tương tác xã hội.
Is there strong evidence linking social media to increased loneliness?
Có bằng chứng mạnh mẽ nào liên kết mạng xã hội với sự cô đơn gia tăng không?
The lawyer presented strong evidence during the trial to support his case.
Luật sư đã đưa ra bằng chứng mạnh mẽ trong phiên tòa để hỗ trợ vụ kiện.
There is no strong evidence linking social media to increased anxiety in teenagers.
Không có bằng chứng mạnh mẽ nào liên kết mạng xã hội với lo âu gia tăng ở thanh thiếu niên.
Is strong evidence required to prove the impact of climate change?
Có cần bằng chứng mạnh mẽ để chứng minh tác động của biến đổi khí hậu không?