Bản dịch của từ Subshell trong tiếng Việt
Subshell

Subshell (Adjective)
The subshell community thrived in the underground music scene.
Cộng đồng subshell phát triển mạnh mẽ trong làn nhạc ngầm.
She found comfort in the subshell gatherings of like-minded individuals.
Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong các buổi tụ tập subshell của những người cùng chí hướng.
The subshell art exhibit showcased emerging talents in the city.
Triển lãm nghệ thuật subshell giới thiệu tài năng mới nổi trong thành phố.
Subshell (Noun)
Vật lý và hóa học. tập hợp các trạng thái lượng tử cho phép bên trong lớp vỏ nguyên tử có thể bị chiếm giữ bởi các electron có cùng giá trị số lượng tử quỹ đạo l. ngoài ra: một tập hợp tương ứng các trạng thái lượng tử cho phép của các nucleon trong hạt nhân.
Physics and chemistry. a set of allowed quantum states within a shell of an atom which can be occupied by electrons having the same value of the orbital quantum number l. also: a corresponding set of allowed quantum states of nucleons in a nucleus.
In social gatherings, people form subshells of conversations based on interests.
Trong các buổi tụ tập xã hội, mọi người tạo ra các lớp hội thoại dựa trên sở thích.
The community center offers subshells of activities for different age groups.
Trung tâm cộng đồng cung cấp các hoạt động dành cho các nhóm tuổi khác nhau.
The event had subshells of entertainment to cater to diverse tastes.
Sự kiện có các lớp giải trí để phục vụ nhiều sở thích khác nhau.
The subshell of the social structure contained the youth organizations.
Phụ lớp của cấu trúc xã hội chứa các tổ chức thanh niên.
The subshell within the community focused on environmental initiatives.
Phụ lớp trong cộng đồng tập trung vào các sáng kiến môi trường.
The subshell of the organization dealt with fundraising activities.
Phụ lớp của tổ chức xử lý các hoạt động gây quỹ.
The subshell was created by the main shell for specific tasks.
Subshell được tạo ra bởi shell chính để thực hiện các công việc cụ thể.
The subshell environment inherits attributes from the main shell.
Môi trường subshell kế thừa các thuộc tính từ shell chính.
Running scripts in a subshell can improve system resource management.
Chạy script trong một subshell có thể cải thiện quản lý tài nguyên hệ thống.
Từ "subshell" trong ngữ cảnh hóa học chỉ đến một mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, được chia nhỏ từ một lớp (shell) điện tử lớn hơn. Trong tiếng Anh Anh, thuật ngữ này vẫn được sử dụng tương tự như trong tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hay cách viết. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh vật lý, "subshell" cũng có thể đề cập đến các trạng thái lượng tử khác nhau của các electron, theo các định luật lượng tử.
Từ "subshell" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, trong đó "sub-" có nghĩa là 'dưới' và "shell" xuất phát từ từ "cella", nghĩa là 'buồng' hay 'khoang'. Từ này được sử dụng trong lĩnh vực hóa học, đặc biệt là trong cấu trúc của nguyên tử, để chỉ các lớp electron nằm dưới lớp chính trong một nguyên tử. Sự kết hợp của các yếu tố này phản ánh bản chất của "subshell" như một cấp độ phụ trong cấu trúc lượng tử, liên quan đến sự sắp xếp electron và tính chất hóa lý của nguyên tố.
Từ "subshell" xuất hiện khá hạn chế trong các component của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Thuật ngữ này chủ yếu liên quan đến lĩnh vực hóa học và vật lý, cụ thể là cấu trúc của electron trong nguyên tử. Trong ngữ cảnh thường gặp, "subshell" thường được sử dụng trong các thảo luận về cấu hình electron, lý thuyết nguyên tử và nghiên cứu kích thước cũng như năng lượng của nguyên tử.