Bản dịch của từ Surfaced trong tiếng Việt

Surfaced

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surfaced (Verb)

sˈɝfɪst
sˈɝfɪst
01

Nổi lên trên bề mặt chất lỏng.

To rise to the surface of a liquid.

Ví dụ

Many social issues have surfaced during the recent community meeting.

Nhiều vấn đề xã hội đã nổi lên trong cuộc họp cộng đồng gần đây.

No new problems surfaced after the social event last Saturday.

Không có vấn đề mới nào nổi lên sau sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

What social challenges have surfaced in your city recently?

Những thách thức xã hội nào đã nổi lên trong thành phố của bạn gần đây?

02

Để đi vào tầm nhìn hoặc trở nên rõ ràng.

To come into view or become apparent.

Ví dụ

New social issues surfaced during the community meeting last week.

Nhiều vấn đề xã hội mới xuất hiện trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Not all concerns surfaced in the public discussion about housing.

Không phải tất cả các mối quan tâm đều xuất hiện trong cuộc thảo luận công khai về nhà ở.

What social problems surfaced after the recent protests in 2023?

Những vấn đề xã hội nào đã xuất hiện sau các cuộc biểu tình gần đây năm 2023?

03

Để cung cấp một bề mặt cho một cái gì đó.

To provide a surface for something.

Ví dụ

The community project surfaced new ideas for local social events.

Dự án cộng đồng đã đưa ra những ý tưởng mới cho các sự kiện xã hội.

The charity event did not surface enough volunteers this year.

Sự kiện từ thiện năm nay không thu hút đủ tình nguyện viên.

Did the meeting surface any solutions for social issues?

Cuộc họp có đưa ra giải pháp nào cho các vấn đề xã hội không?

Dạng động từ của Surfaced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Surface

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Surfaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Surfaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Surfaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surfacing

Surfaced (Adjective)

01

Có bề mặt nhẵn hoặc bằng phẳng.

Having a surface that is smooth or level.

Ví dụ

The park's surfaced paths are perfect for walking and jogging daily.

Các con đường trong công viên được trải nhẵn rất thích hợp để đi bộ và chạy bộ hàng ngày.

Not all community areas have surfaced roads for easy access.

Không phải tất cả các khu vực cộng đồng đều có đường trải nhẵn để dễ dàng tiếp cận.

Are the surfaced areas in the neighborhood well-maintained and safe?

Các khu vực được trải nhẵn trong khu phố có được bảo trì tốt và an toàn không?

02

Liên quan đến lớp hoặc cấp trên cùng.

Relating to the uppermost layer or level.

Ví dụ

The surfaced issues in society need immediate attention from leaders.

Các vấn đề nổi bật trong xã hội cần sự chú ý ngay lập tức từ các nhà lãnh đạo.

Many surfaced problems were ignored during the last community meeting.

Nhiều vấn đề nổi bật đã bị bỏ qua trong cuộc họp cộng đồng trước đó.

What surfaced concerns did the citizens express at the town hall?

Những mối quan tâm nổi bật nào mà công dân đã bày tỏ tại hội trường thị trấn?

03

Bề ngoài hoặc không sâu sắc.

Superficial or not profound.

Ví dụ

The discussion about poverty surfaced only briefly in the meeting.

Cuộc thảo luận về nghèo đói chỉ nổi lên một cách ngắn ngủi trong cuộc họp.

Many social issues surfaced during the debate, but few were deep.

Nhiều vấn đề xã hội đã nổi lên trong cuộc tranh luận, nhưng ít vấn đề sâu sắc.

Did the real problems surface during the community forum?

Có phải các vấn đề thực sự đã nổi lên trong diễn đàn cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/surfaced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] It is a rectangular container, with the layer made of transparent glass [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong set foot on the of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to tool A, the front and back of tool B look somewhat similar, with less roughness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The deck provides for travelling vehicles on the bridge, as well as being high enough (300 meters maximum) from the river bed for middle-size ships to sail through [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4

Idiom with Surfaced

Không có idiom phù hợp