Bản dịch của từ Synuclein trong tiếng Việt

Synuclein

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synuclein (Noun)

sˈɪnjəklin
sˈɪnjəklin
01

Bất kỳ nhóm nào gồm ba protein nhỏ được tìm thấy trong tế bào thần kinh, đặc biệt là gần các khớp thần kinh và có chức năng không chắc chắn; đặc biệt (gọi đầy đủ là "alpha-synuclein") một loại protein thuộc họ này là thành phần chính của cấu trúc bất thường (thể lewy) được tìm thấy trong các tế bào thần kinh ở bệnh parkinson và một số rối loạn thoái hóa thần kinh khác.

Any of a group of three small proteins which are found in neurons especially near synapses and are of uncertain function especially in full alphasynuclein a protein of this family which is the major component of an abnormal structure the lewy body found in neurons in parkinsons disease and certain other neurodegenerative disorders.

Ví dụ

Synuclein levels increase in patients with Parkinson's disease, affecting their health.

Mức synuclein tăng ở bệnh nhân Parkinson, ảnh hưởng đến sức khỏe của họ.

Researchers do not fully understand the role of synuclein in neurodegeneration.

Các nhà nghiên cứu không hoàn toàn hiểu vai trò của synuclein trong thoái hóa thần kinh.

Is synuclein linked to social behaviors in neurodegenerative disorders like Parkinson's?

Liệu synuclein có liên quan đến hành vi xã hội trong các rối loạn thoái hóa thần kinh như Parkinson không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synuclein/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synuclein

Không có idiom phù hợp