Bản dịch của từ Tarantula trong tiếng Việt

Tarantula

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tarantula (Noun)

təɹˈæntʃələ
təɹˈæntʃulə
01

Một loài nhện lông rất lớn được tìm thấy chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu mỹ, một số loài trong số đó có thể bắt thằn lằn, ếch và chim nhỏ.

A very large hairy spider found chiefly in tropical and subtropical america some kinds of which are able to catch small lizards frogs and birds.

Ví dụ

The tarantula at the zoo amazed many visitors last Saturday.

Con nhện tarantula ở sở thú đã làm ngạc nhiên nhiều du khách hôm thứ Bảy.

I did not see a tarantula during the nature walk last week.

Tôi đã không thấy con nhện tarantula nào trong buổi đi bộ tự nhiên tuần trước.

Have you ever seen a tarantula in a documentary film?

Bạn đã bao giờ thấy con nhện tarantula trong một bộ phim tài liệu chưa?

02

Một loài nhện sói đen lớn ở miền nam châu âu, vết cắn trước đây được cho là gây ra bệnh tarantism.

A large black wolf spider of southern europe whose bite was formerly believed to cause tarantism.

Ví dụ

The tarantula is often misunderstood in social discussions about spiders.

Tarantula thường bị hiểu lầm trong các cuộc thảo luận xã hội về nhện.

Many people do not fear the tarantula as they once did.

Nhiều người không còn sợ tarantula như trước đây.

Is the tarantula really dangerous in social settings or just a myth?

Tarantula thực sự nguy hiểm trong các tình huống xã hội hay chỉ là huyền thoại?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tarantula/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tarantula

Không có idiom phù hợp