Bản dịch của từ The score trong tiếng Việt

The score

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The score (Noun)

ði skoʊɹ
ði skoʊɹ
01

Tổng số điểm, bàn thắng, lượt chạy, v.v. đạt được trong một trận đấu hoặc cuộc thi.

The total number of points goals runs etc achieved in a game or competition.

Ví dụ

She received a high score on the IELTS writing test.

Cô ấy nhận được một điểm số cao trong bài kiểm tra viết IELTS.

He couldn't believe his low score in the speaking section.

Anh ấy không thể tin vào điểm số thấp của mình trong phần nói.

Did you get a perfect score on the IELTS listening exam?

Bạn có nhận được điểm số hoàn hảo trong bài thi nghe IELTS không?

02

Bản trình bày bằng văn bản hoặc in của một tác phẩm âm nhạc.

The written or printed representation of a musical composition.

Ví dụ

The score for the new song was carefully written by Lisa.

Bảng điểm cho bài hát mới đã được Lisa viết cẩn thận.

She couldn't read the score during the performance due to nerves.

Cô ấy không thể đọc bảng điểm trong lúc biểu diễn vì căng thẳng.

Did you practice the score for the piano recital next week?

Bạn đã luyện tập bảng điểm cho buổi biểu diễn đàn piano tuần sau chưa?

03

Báo cáo về kết quả hoặc kết quả của một trận đấu.

A report of the result or outcome of a game or match.

Ví dụ

She received a high score on her IELTS writing test.

Cô ấy nhận được điểm số cao trong bài kiểm tra viết IELTS của mình.

He did not achieve a passing score in the speaking section.

Anh ấy không đạt được điểm số qua mục nói.

Did you get a perfect score on your IELTS listening exam?

Bạn có nhận được điểm số hoàn hảo trong kỳ thi nghe IELTS của mình không?

The score (Phrase)

ði skoʊɹ
ði skoʊɹ
01

Để theo dõi hoặc ghi lại số điểm của trò chơi.

To keep track or record of a games points.

Ví dụ

She kept track of the score during the game.

Cô ấy đã ghi chép điểm số trong trận đấu.

He didn't know how to keep track of the score.

Anh ấy không biết cách ghi chép điểm số.

Did you remember to keep track of the score?

Bạn có nhớ ghi chép điểm số không?

02

Để đạt được một mức độ thành công hoặc kết quả nhất định.

To achieve a certain level of success or result.

Ví dụ

She scored high on the IELTS writing test.

Cô ấy đạt điểm cao trong bài kiểm tra viết IELTS.

He didn't score well in the speaking section.

Anh ấy không đạt điểm tốt ở phần nói.

Did they score above 7 in the social topic?

Họ có đạt điểm trên 7 trong chủ đề xã hội không?

03

Tỉ số là một thuật ngữ lóng để chỉ một tình huống.

The score is a slang term to refer to a situation.

Ví dụ

She got the highest score in the IELTS writing test.

Cô ấy đạt điểm cao nhất trong bài thi viết IELTS.

He didn't achieve a good score in the speaking section.

Anh ấy không đạt được điểm tốt trong phần nói.

Did they receive their scores for the IELTS exam yet?

Họ đã nhận được điểm thi IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the score/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] In what way should parent reward their children who achieve a high [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I loved the feeling of running, jumping, and shooting, and the excitement of points and winning games [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We tried our hardest, but the other team managed to a few extra goals, which made all the difference [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It can be stressful at times as the will count forwards my GPA, but I will take that as motivation to learn this language seriously [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with The score

Không có idiom phù hợp