Bản dịch của từ Tickled trong tiếng Việt
Tickled
Tickled (Noun)
(thông tục) trạng thái phấn khởi hoặc tinh thần phấn chấn.
Informal a state of exhilaration or high spirits.
The party last night really tickled everyone in the room.
Bữa tiệc tối qua thực sự làm mọi người trong phòng vui vẻ.
The jokes didn't tickle the audience at the comedy show.
Những câu đùa không làm khán giả tại buổi biểu diễn hài vui vẻ.
Did the surprise gift tickle your friends at the gathering?
Món quà bất ngờ có làm bạn của bạn vui vẻ trong buổi gặp mặt không?
Tickled (Verb)
(thông tục) chạm nhẹ và nhanh bằng ngón tay hoặc bộ phận khác của cơ thể.
Transitive to touch lightly and quickly with the fingers or other body parts.
She tickled her friend during the social event last Saturday.
Cô ấy đã làm bạn mình cười trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.
He did not tickle anyone at the birthday party yesterday.
Anh ấy đã không làm ai cười tại bữa tiệc sinh nhật hôm qua.
Did you tickle your family members during the holiday gathering?
Bạn đã làm cho các thành viên trong gia đình cười trong buổi tụ họp không?
Dạng động từ của Tickled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tickle |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tickled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tickled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tickles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tickling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp