Bản dịch của từ Tickled trong tiếng Việt

Tickled

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tickled (Noun)

01

(thông tục) trạng thái phấn khởi hoặc tinh thần phấn chấn.

Informal a state of exhilaration or high spirits.

Ví dụ

The party last night really tickled everyone in the room.

Bữa tiệc tối qua thực sự làm mọi người trong phòng vui vẻ.

The jokes didn't tickle the audience at the comedy show.

Những câu đùa không làm khán giả tại buổi biểu diễn hài vui vẻ.

Did the surprise gift tickle your friends at the gathering?

Món quà bất ngờ có làm bạn của bạn vui vẻ trong buổi gặp mặt không?

Tickled (Verb)

tˈɪkld
tˈɪkld
01

(thông tục) chạm nhẹ và nhanh bằng ngón tay hoặc bộ phận khác của cơ thể.

Transitive to touch lightly and quickly with the fingers or other body parts.

Ví dụ

She tickled her friend during the social event last Saturday.

Cô ấy đã làm bạn mình cười trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He did not tickle anyone at the birthday party yesterday.

Anh ấy đã không làm ai cười tại bữa tiệc sinh nhật hôm qua.

Did you tickle your family members during the holiday gathering?

Bạn đã làm cho các thành viên trong gia đình cười trong buổi tụ họp không?

Dạng động từ của Tickled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tickle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tickled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tickled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tickles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tickling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tickled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tickled

Tickled pink

tˈɪkəld pˈɪŋk

Sướng rơn/ Vui như tết

Very much pleased or entertained.

She was tickled pink when she received the surprise party invitation.

Cô ấy rất vui khi nhận được lời mời tiệc bất ngờ.