Bản dịch của từ Tire trong tiếng Việt
Tire
Tire (Verb)
(nội động) trở nên buồn chán hoặc mất kiên nhẫn (với).
Intransitive to become bored or impatient with.
After hours of small talk, I began to tire of the conversation.
Sau giờ nói chuyện nhỏ, tôi bắt đầu chán ngấy với cuộc trò chuyện.
She tires easily at large social gatherings.
Cô ấy dễ chán khi tham gia các buổi tụ tập xã hội lớn.
I tire of the same old routine every weekend.
Tôi chán ngấy với cùng một rốt cuộc mỗi cuối tuần.
(chuyển tiếp) khoan.
Transitive to bore.
The long meeting began to tire the employees.
Cuộc họp dài bắt đầu làm mệt nhân viên.
Continuous socializing can tire introverted individuals quickly.
Liên tục giao tiếp xã hội có thể làm mệt người nội tâm nhanh chóng.
The party's loud music tires some attendees who prefer quiet.
Âm nhạc ồn ào của bữa tiệc làm mệt một số người tham dự thích yên tĩnh.
(nội động từ) trở nên buồn ngủ hoặc mệt mỏi.
Intransitive to become sleepy or weary.
After the long meeting, she tired quickly and fell asleep.
Sau cuộc họp dài, cô ấy mệt mỏi nhanh chóng và ngủ.
The students tire after studying for hours without a break.
Các sinh viên mệt mỏi sau giờ học liền không nghỉ.
He tires easily when working late into the night.
Anh ấy mệt mỏi dễ dàng khi làm việc muộn vào đêm.
Dạng động từ của Tire (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tire |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tired |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tired |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tires |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tiring |
Kết hợp từ của Tire (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Begin to tire Bắt đầu mệt mỏi | I begin to tire of social gatherings after a long day. Tôi bắt đầu mệt mỏi với các cuộc họp xã hội sau một ngày dài. |
Họ từ
Từ "tire" có nghĩa là lốp xe, dùng để bao bọc và bảo vệ các bánh xe trong phương tiện giao thông. Trong tiếng Anh Mỹ, từ này được phát âm là /taɪər/, và trong tiếng Anh Anh, phát âm có thể giống hoặc khác nhưng thường phụ thuộc vào phương ngữ khu vực. "Tire" cũng có thể đóng vai trò là động từ, nghĩa là làm cho mệt mỏi. Trong ngữ cảnh này, từ này có thể không phổ biến bằng hình thức danh từ.
Từ "tire" có nguồn gốc từ tiếng Latin "tira", mang nghĩa là "dải" hoặc "dây". Qua các giai đoạn phát triển từ tiếng Trung cổ Pháp "tirer" (để kéo) đến tiếng Anh, từ này đã biến đổi về mặt ngữ nghĩa để chỉ việc làm cho con người cảm thấy mệt mỏi hoặc kiệt sức. Sự liên kết giữa khái niệm kéo và sự mệt mỏi thể hiện rõ ràng qua cách mà hoạt động thể chất gây ra sự cạn kiệt năng lượng.
Từ "tire" xuất hiện với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, liên quan đến các chủ đề vận tải và môi trường. Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả phụ tùng xe cộ, quy trình bảo trì, hoặc trong các cuộc thảo luận về an toàn giao thông. Ngoài ra, "tire" cũng có thể mang nghĩa ẩn dụ, biểu thị trạng thái mệt mỏi, trong các tình huống mô tả cảm xúc hoặc sức khỏe cá nhân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp