Bản dịch của từ Ton trong tiếng Việt

Ton

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ton (Noun)

tn̩
tˈʌn
01

Một số lượng lớn hoặc số tiền.

A large number or amount.

Ví dụ

There were a ton of people at the social event.

Có rất nhiều người tại sự kiện xã hội.

She donated a ton of clothes to the charity drive.

Cô ấy đã quyên góp rất nhiều quần áo cho hoạt động từ thiện.

The fundraiser raised a ton of money for the cause.

Người gây quỹ đã quyên góp được rất nhiều tiền cho mục đích này.

02

Một trăm, đặc biệt là tốc độ 100 dặm/giờ, điểm từ 100 trở lên hoặc tổng số tiền là £100.

A hundred, in particular a speed of 100 mph, a score of 100 or more, or a sum of £100.

Ví dụ

The car was speeding at a ton on the highway.

Chiếc xe đang chạy với tốc độ hàng tấn trên đường cao tốc.

The team scored a ton in the match.

Đội đã ghi được một tấn trong trận đấu.

She donated a ton to the charity event.

Cô ấy đã quyên góp một tấn cho sự kiện từ thiện.

03

Phong cách thời trang hay khác biệt.

Fashionable style or distinction.

Ví dụ

She always dressed with ton for the exclusive social events.

Cô ấy luôn ăn mặc sang trọng cho những sự kiện xã hội độc quyền.

His ton in clothing made him stand out at the gala.

Bộ quần áo sang trọng khiến anh ấy nổi bật tại buổi dạ tiệc.

The ton of the party was elegant and sophisticated.

Bộ trang phục sang trọng và tinh tế của bữa tiệc.

04

Đơn vị trọng lượng bằng 2.240 lb avoirdupois (1016,05 kg).

A unit of weight equal to 2,240 lb avoirdupois (1016.05 kg).

Ví dụ

The shipment weighed several tons, causing delays in delivery.

Lô hàng nặng vài tấn, gây ra sự chậm trễ trong việc giao hàng.

The factory produced ten tons of steel last month.

Nhà máy đã sản xuất 10 tấn thép vào tháng trước.

The charity event collected donations amounting to several tons of food.

Sự kiện từ thiện đã quyên góp được số tiền lên tới vài tấn thực phẩm.

05

Một đơn vị tổng dung tích bên trong, bằng 100 cu. ft (2,83 mét khối).

A unit of gross internal capacity, equal to 100 cu. ft (2.83 cubic metres).

Ví dụ

The storage unit can hold up to one ton of goods.

Đơn vị lưu trữ có thể chứa tới một tấn hàng hóa.

The ship was loaded with several tons of humanitarian aid.

Con tàu chất đầy vài tấn hàng viện trợ nhân đạo.

The warehouse has a capacity of storing over ten tons.

Kho có sức chứa hơn mười tấn.

Dạng danh từ của Ton (Noun)

SingularPlural

Ton

Tons

Ton (Adverb)

tn̩
tˈʌn
01

Nhiều; nhiều.

Much; a lot.

Ví dụ

She donated a ton to the charity event.

Cô ấy đã quyên góp rất nhiều cho sự kiện từ thiện.

The community came together to help a ton.

Cộng đồng đã cùng nhau giúp đỡ rất nhiều.

He thanked his friends a ton for their support.

Anh ấy cảm ơn bạn bè của mình rất nhiều vì sự hỗ trợ của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ton/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] Just like most other things there are a of factors to consider before going anywhere and all must be planned for [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] The maps illustrate changes that were made to Pebble village over a 20-year period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Every Lunar new year, thousands of people flock to this temple to pray for their well-being and leave behind a of rubbish [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] A great daily routine will help you a in deciding what to do to start your day and what should be the next moves [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Ton

Không có idiom phù hợp