Bản dịch của từ Trended trong tiếng Việt

Trended

Verb

Trended (Verb)

tɹˈɛndɪd
tɹˈɛndɪd
01

Để thể hiện xu hướng hoặc khuynh hướng hướng tới một hướng hoặc kết quả cụ thể.

To show a tendency or inclination toward a particular direction or outcome.

Ví dụ

Social media usage trended upward during the pandemic in 2020.

Sử dụng mạng xã hội có xu hướng tăng lên trong đại dịch năm 2020.

Social issues did not trend positively in the recent report.

Các vấn đề xã hội không có xu hướng tích cực trong báo cáo gần đây.

Did social movements trend more in 2021 compared to 2020?

Các phong trào xã hội có xu hướng nhiều hơn trong năm 2021 so với 2020 không?

02

Để phát triển hoặc phát triển theo một hướng cụ thể.

To develop or evolve in a particular direction.

Ví dụ

Social media usage trended upward during the pandemic in 2020.

Việc sử dụng mạng xã hội đã tăng lên trong đại dịch năm 2020.

Social interactions did not trend positively after the lockdown ended.

Các tương tác xã hội không có dấu hiệu tích cực sau khi kết thúc phong tỏa.

Did social issues trend differently in 2021 compared to previous years?

Các vấn đề xã hội có xu hướng khác biệt trong năm 2021 so với các năm trước không?

03

Để được phổ biến hoặc có nhu cầu tại một thời điểm nhất định.

To be popular or in demand at a certain time.

Ví dụ

TikTok trended in 2021 among teenagers for its fun challenges.

TikTok đã trở nên phổ biến vào năm 2021 trong giới thanh thiếu niên vì các thử thách thú vị.

Snapchat did not trend as much in 2022 compared to Instagram.

Snapchat không phổ biến bằng Instagram trong năm 2022.

Did Facebook trend among young adults during the pandemic?

Liệu Facebook có trở nên phổ biến trong giới người lớn trẻ trong đại dịch không?

Dạng động từ của Trended (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trending

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trended cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Additionally, while the average daily temperature were similar between the two cities, with cooler weather occurring from April to September, the rainfall were opposite [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] 5-person and 6-person households followed similar falling albeit at lower rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer identifying the main and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock market and the housing market followed similar falling during the economic recession [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Trended

Không có idiom phù hợp