Bản dịch của từ Trended trong tiếng Việt
Trended
Trended (Verb)
Để thể hiện xu hướng hoặc khuynh hướng hướng tới một hướng hoặc kết quả cụ thể.
To show a tendency or inclination toward a particular direction or outcome.
Social media usage trended upward during the pandemic in 2020.
Sử dụng mạng xã hội có xu hướng tăng lên trong đại dịch năm 2020.
Social issues did not trend positively in the recent report.
Các vấn đề xã hội không có xu hướng tích cực trong báo cáo gần đây.
Did social movements trend more in 2021 compared to 2020?
Các phong trào xã hội có xu hướng nhiều hơn trong năm 2021 so với 2020 không?
Để phát triển hoặc phát triển theo một hướng cụ thể.
To develop or evolve in a particular direction.
Social media usage trended upward during the pandemic in 2020.
Việc sử dụng mạng xã hội đã tăng lên trong đại dịch năm 2020.
Social interactions did not trend positively after the lockdown ended.
Các tương tác xã hội không có dấu hiệu tích cực sau khi kết thúc phong tỏa.
Did social issues trend differently in 2021 compared to previous years?
Các vấn đề xã hội có xu hướng khác biệt trong năm 2021 so với các năm trước không?
TikTok trended in 2021 among teenagers for its fun challenges.
TikTok đã trở nên phổ biến vào năm 2021 trong giới thanh thiếu niên vì các thử thách thú vị.
Snapchat did not trend as much in 2022 compared to Instagram.
Snapchat không phổ biến bằng Instagram trong năm 2022.
Did Facebook trend among young adults during the pandemic?
Liệu Facebook có trở nên phổ biến trong giới người lớn trẻ trong đại dịch không?
Dạng động từ của Trended (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Trend |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Trended |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Trended |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Trends |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Trending |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Trended cùng Chu Du Speak