Bản dịch của từ Triple double trong tiếng Việt

Triple double

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triple double(Noun)

tɹˈɪpəl dˈʌbəl
tɹˈɪpəl dˈʌbəl
01

Được sử dụng trong tiếng Anh đàm thoại để mô tả một thành tựu quan trọng có nhiều khía cạnh.

Used in conversational English to describe a significant achievement that has multiple facets.

Ví dụ
02

Thuật ngữ bóng rổ đề cập đến một cầu thủ đạt được thành tích hai chữ số ở ba hạng mục thống kê trong một trận đấu.

A basketball term referring to a player achieving a doubledigit figure in three statistical categories during a single game.

Ví dụ
03

Một phép ẩn dụ cho sự xuất sắc hoặc đạt được sự đa dạng về kết quả hoặc thành tích.

A metaphor for excellence or achieving multiplicity in results or accomplishments.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh