Bản dịch của từ Triton trong tiếng Việt

Triton

Noun [U/C]

Triton (Noun)

tɹˈɑɪtɑn
tɹˈɑɪtn̩
01

Một vị thần biển nhỏ thường được thể hiện dưới hình dạng một người đàn ông có đuôi cá, mang theo cây đinh ba và kèn vỏ sò.

A minor sea god usually represented as a man with a fish's tail and carrying a trident and shell-trumpet.

Ví dụ

The triton emerged from the ocean, blowing his shell-trumpet loudly.

Triton nổi lên từ biển, thổi kèn vỏ của mình ồn ào.

The triton, with his fish tail, wielded his trident gracefully.

Triton, với cái đuôi cá của mình, vung cái rìu của mình một cách duyên dáng.

02

Hạt nhân của nguyên tử tritium, gồm một proton và hai neutron.

A nucleus of a tritium atom, consisting of a proton and two neutrons.

Ví dụ

The triton in the nucleus is made up of a proton and two neutrons.

Triton trong hạt nhân được tạo thành từ một proton và hai neutron.

Scientists are studying the properties of tritons for social purposes.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu các tính chất của triton cho mục đích xã hội.

03

Vệ tinh lớn nhất của sao hải vương, vệ tinh thứ bảy gần hành tinh nhất và có quỹ đạo nghịch hành và bầu khí quyển nitơ mỏng, được phát hiện vào năm 1846 (đường kính 2.700 km).

The largest satellite of neptune, the seventh closest to the planet and having a retrograde orbit and a thin nitrogen atmosphere, discovered in 1846 (diameter 2,700 km).

Ví dụ

Triton is the largest moon of Neptune with a retrograde orbit.

Triton là mặt trăng lớn nhất của sao Hải Vương với quỹ đạo ngược chiều.

In 1846, Triton was discovered and found to have a thin nitrogen atmosphere.

Năm 1846, Triton được phát hiện và được biết có khí quyển nitơ mỏng.

04

Là loài nhuyễn thể lớn có vỏ xoắn ốc cao với khẩu độ lớn, sống ở vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới.

A large mollusc which has a tall spiral shell with a large aperture, living in tropical and subtropical seas.

Ví dụ

The triton's shell was displayed at the marine life exhibition.

Vỏ sò triton được trưng bày tại triển lãm đời sống biển.

She collected tritons as souvenirs from her beach vacations.

Cô ấy thu thập các con sò triton như món quà lưu niệm từ kỳ nghỉ biển của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triton

Không có idiom phù hợp