Bản dịch của từ Two's company, three's a crowd trong tiếng Việt

Two's company, three's a crowd

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Two's company, three's a crowd (Idiom)

01

Sự có mặt của người thứ ba có thể khiến tình huống trở nên khó xử hoặc làm gián đoạn sự thân mật giữa hai người.

The presence of a third person can make a situation uncomfortable or disrupt the intimacy between two people.

Ví dụ

At dinner, two's company, three's a crowd for Lisa and Mark.

Tại bữa tối, có hai người thì tốt hơn ba cho Lisa và Mark.

They didn't invite Sarah; two's company, three's a crowd.

Họ không mời Sarah; có hai người thì tốt hơn ba.

Isn't two's company, three's a crowd, true for close friends?

Có phải có hai người thì tốt hơn ba cho bạn thân không?

When we went out, two's company, three's a crowd with John.

Khi chúng tôi ra ngoài, có John thì hai người không thoải mái.

I don't want to invite Sarah; two's company, three's a crowd.

Tôi không muốn mời Sarah; có hai người thì không thoải mái.

02

Được dùng để diễn đạt ý tưởng rằng hai người sẽ thưởng thức sự hiện diện của nhau hơn là nếu có một người thứ ba.

Used to express the idea that two people enjoy each other's company more than they would if a third person were present.

Ví dụ

At the party, Jane and Tom enjoyed themselves; two's company, three's a crowd.

Tại bữa tiệc, Jane và Tom tận hưởng; hai người thì vui hơn ba.

Maria doesn't like extra guests; she believes two's company, three's a crowd.

Maria không thích khách thêm; cô ấy tin rằng hai người thì vui hơn ba.

Isn't it true that two's company, three's a crowd in friendships?

Có phải hai người thì vui hơn ba trong tình bạn không?

When Sarah and Tom are together, two's company, three's a crowd.

Khi Sarah và Tom ở bên nhau, hai người thì vui hơn ba.

I don't like when friends join us; two's company, three's a crowd.

Tôi không thích khi bạn bè tham gia cùng; hai người thì vui hơn ba.

03

Ám chỉ rằng một nhóm nhỏ thường được ưa chuộng hơn so với một nhóm lớn trong các tình huống xã hội.

Implies that a small group is often preferable to a larger group in social situations.

Ví dụ

At the dinner, two's company, three's a crowd for our conversation.

Tại bữa tối, hai người là đủ, ba người thì đông đúc cho cuộc trò chuyện.

I don't like parties; two's company, three's a crowd for me.

Tôi không thích tiệc tùng; hai người là đủ, ba người thì đông đúc với tôi.

Isn't it true that two's company, three's a crowd at gatherings?

Có phải đúng rằng hai người là đủ, ba người thì đông đúc trong các buổi gặp mặt không?

At the party, two's company, three's a crowd for us.

Tại bữa tiệc, hai người là đủ, ba người thì đông.

I don’t think two's company, three's a crowd applies here.

Tôi không nghĩ hai người là đủ, ba người thì đông ở đây.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/two's company, three's a crowd/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Two's company, three's a crowd

Không có idiom phù hợp