Bản dịch của từ Vigil trong tiếng Việt

Vigil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vigil (Noun)

vˈɪdʒl
vˈɪdʒl
01

(trong nhà thờ thiên chúa giáo) đêm trước của một lễ hội hoặc ngày thánh như một dịp tuân thủ tôn giáo.

In the christian church the eve of a festival or holy day as an occasion of religious observance.

Ví dụ

The community held a vigil to honor the victims of the tragedy.

Cộng đồng tổ chức đêm thức để tưởng nhớ nạn nhân của thảm họa.

They decided not to attend the vigil due to personal reasons.

Họ quyết định không tham dự đêm thức vì lý do cá nhân.

Did you participate in the vigil for the local charity event?

Bạn đã tham gia vào đêm thức cho sự kiện từ thiện địa phương chưa?

02

Khoảng thời gian thức trong thời gian thường ngủ, đặc biệt là để canh thức hoặc cầu nguyện.

A period of keeping awake during the time usually spent asleep especially to keep watch or pray.

Ví dụ

She maintained a vigil outside the courthouse for justice.

Cô ấy duy trì đêm thức ngoài tòa án cho công lý.

There was no one left to keep vigil over the abandoned house.

Không còn ai để trông nom căn nhà bị bỏ hoang.

Did anyone join the vigil for the missing child last night?

Có ai tham gia đêm trông nom cho đứa trẻ mất tích vào tối qua không?

Dạng danh từ của Vigil (Noun)

SingularPlural

Vigil

Vigils

Kết hợp từ của Vigil (Noun)

CollocationVí dụ

24-hour vigil

Tuần trực 24 giờ

The community organized a 24-hour vigil for the missing child.

Cộng đồng tổ chức đêm trắng 24 giờ cho đứa trẻ mất tích.

Constant vigil

Sự canh giữ liên tục

She maintains constant vigil over her social media accounts.

Cô ấy duy trì sự canh giữ liên tục trên tài khoản mạng xã hội của mình.

Peace vigil

Tuần hành bảo tháp

The peace vigil brought the community together for a common cause.

Buổi đêm bình yên đã đưa cộng đồng lại gần nhau vì một nguyên nhân chung.

Round-the-clock vigil

Tuần tra xuyên đêm

The community organized a round-the-clock vigil for the missing child.

Cộng đồng tổ chức tuần tra quanh đồng hồ cho đứa trẻ mất tích.

Lonely vigil

Nhiệm vụ cô đơn

She kept a lonely vigil outside the ielts testing center.

Cô ấy đã giữ một nhiệm vụ cô đơn bên ngoài trung tâm thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vigil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vigil

Không có idiom phù hợp