Bản dịch của từ Wear your heart on your sleeve trong tiếng Việt
Wear your heart on your sleeve

Wear your heart on your sleeve (Phrase)
She wears her heart on her sleeve during social events.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình trong các sự kiện xã hội.
He does not wear his heart on his sleeve at work.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc của mình ở nơi làm việc.
Do you wear your heart on your sleeve in public?
Bạn có thể hiện cảm xúc của mình ở nơi công cộng không?
Trở nên dễ bị chỉ trích hoặc từ chối do sự thẳng thắn
To be vulnerable to criticism or rejection due to your openness
She wears her heart on her sleeve during social gatherings.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình trong các buổi gặp gỡ xã hội.
He doesn't wear his heart on his sleeve at work.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc của mình ở nơi làm việc.
Do you wear your heart on your sleeve in friendships?
Bạn có thể hiện cảm xúc của mình trong tình bạn không?
She wears her heart on her sleeve during social events.
Cô ấy thể hiện cảm xúc thật trong các sự kiện xã hội.
He does not wear his heart on his sleeve at parties.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc thật tại các bữa tiệc.
Do you wear your heart on your sleeve in social situations?
Bạn có thể hiện cảm xúc thật trong các tình huống xã hội không?
She wears her heart on her sleeve during social gatherings.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình trong các buổi gặp gỡ xã hội.
He doesn't wear his heart on his sleeve at work.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc của mình tại nơi làm việc.
Do you wear your heart on your sleeve in social situations?
Bạn có thể hiện cảm xúc của mình trong các tình huống xã hội không?
She wears her heart on her sleeve during social gatherings.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình trong các buổi gặp gỡ xã hội.
He does not wear his heart on his sleeve at work.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc của mình ở nơi làm việc.
Do you wear your heart on your sleeve when meeting new people?
Bạn có thể hiện cảm xúc của mình khi gặp người mới không?
She wears her heart on her sleeve at every social gathering.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình tại mọi buổi gặp gỡ xã hội.
He doesn't wear his heart on his sleeve during discussions.
Anh ấy không thể hiện cảm xúc của mình trong các cuộc thảo luận.
Do you wear your heart on your sleeve when meeting new friends?
Bạn có thể hiện cảm xúc của mình khi gặp gỡ bạn mới không?
Cụm từ "wear your heart on your sleeve" có nghĩa là biểu lộ cảm xúc một cách công khai và không che giấu. Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ những người dễ bộc lộ tình cảm, đặc biệt là trong các mối quan hệ cá nhân. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có thể được sử dụng phổ biến hơn trong các bối cảnh không chính thức.