Bản dịch của từ Well-fitted trong tiếng Việt

Well-fitted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-fitted (Adjective)

01

Hoàn toàn phù hợp hoặc thích hợp; rất phù hợp. ngoài ra: hoàn toàn phù hợp; thích nghi tốt. về sau chủ yếu dùng làm vị ngữ, đặc biệt là với to, for.

Perfectly suitable or appropriate very fitting also perfectly suited welladapted in later use chiefly predicative especially with to for.

Ví dụ

The well-fitted dress made her look elegant and confident.

Chiếc váy vừa vặn khiến cô trở nên lịch lãm và tự tin.

He couldn't find a well-fitted suit for the job interview.

Anh ấy không thể tìm thấy bộ suit vừa vặn cho buổi phỏng vấn công việc.

Is this well-fitted shirt too casual for the business meeting?

Chiếc áo sơ mi này vừa vặn quá phổ biến cho cuộc họp kinh doanh không?

02

Về quần áo, giày dép, v.v.: được điều chỉnh hoặc tạo hình chính xác để vừa với cơ thể; đó là kích thước hoặc hình dạng phù hợp; vừa khít.

Of a garment shoes etc exactly adjusted or shaped to fit ones body that is the right size or shape closefitting.

Ví dụ

She wore a well-fitted dress to the party last night.

Cô ấy mặc một chiếc váy vừa vặn đến buổi tiệc tối qua.

He couldn't find well-fitted shoes in his size at the store.

Anh ấy không thể tìm thấy đôi giày vừa vặn với kích cỡ của mình ở cửa hàng.

Are you looking for well-fitted suits for the job interview?

Bạn đang tìm kiếm những bộ vest vừa vặn cho buổi phỏng vấn công việc không?

03

Đầy đủ tiện nghi hoặc nội thất.

Fully equipped or furnished.

Ví dụ

The community center is well-fitted with modern facilities.

Trung tâm cộng đồng được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại.

Her apartment is not well-fitted for hosting large gatherings.

Căn hộ của cô ấy không được trang bị đầy đủ để tổ chức các buổi tụ tập lớn.

Is the school well-fitted with the necessary resources for students?

Trường học có được trang bị đầy đủ với các tài nguyên cần thiết cho học sinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-fitted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-fitted

Không có idiom phù hợp