Bản dịch của từ Withe trong tiếng Việt

Withe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Withe (Noun)

wɪɵ
wɪɵ
01

(hàng hải) một thiết bị gắn bằng sắt ở một đầu của cột buồm hoặc cần trục, có một vòng để qua đó một cột buồm hoặc cần đỡ khác được kéo ra và cố định.

(nautical) an iron attachment on one end of a mast or boom, with a ring, through which another mast or boom is rigged out and secured.

Ví dụ

The withe secured the flagpole during the community event last Saturday.

Withe đã giữ cột cờ trong sự kiện cộng đồng thứ bảy tuần trước.

The withe did not break during the strong winds at the festival.

Withe không bị gãy trong gió mạnh tại lễ hội.

Is the withe strong enough for the upcoming charity event?

Withe có đủ mạnh cho sự kiện từ thiện sắp tới không?

02

Một cành hoặc cành mảnh, mềm dẻo, đặc biệt khi được sử dụng làm dây buộc hoặc để buộc; một cái héo.

A flexible, slender shoot or twig, especially when used as a band or for binding; a withy.

Ví dụ

They used a withe to tie the community garden together.

Họ đã sử dụng một nhánh để buộc vườn cộng đồng lại với nhau.

The volunteers did not bring any withe for the project.

Các tình nguyện viên đã không mang theo nhánh nào cho dự án.

Do you think withe can help in community projects?

Bạn có nghĩ rằng nhánh có thể giúp ích cho các dự án cộng đồng không?

03

Một dải cành cây xoắn.

A band of twisted twigs.

Ví dụ

The children made a withe for their art project at school.

Trẻ em đã làm một vòng cây để dự án nghệ thuật ở trường.

They did not use a withe for the community garden design.

Họ đã không sử dụng một vòng cây cho thiết kế vườn cộng đồng.

Did the artist create a withe for the social event decorations?

Nghệ sĩ có tạo ra một vòng cây cho trang trí sự kiện xã hội không?

Withe (Verb)

wɪɵ
wɪɵ
01

Để đánh bại bằng héo.

To beat with withes.

Ví dụ

They withe the students for not following social rules at school.

Họ đánh đòn học sinh vì không tuân theo quy tắc xã hội ở trường.

Teachers do not withe students during social behavior discussions.

Giáo viên không đánh đòn học sinh trong các cuộc thảo luận về hành vi xã hội.

Do parents withe their children for misbehaving in social settings?

Có phải cha mẹ đánh đòn con cái vì cư xử không đúng trong các tình huống xã hội không?

02

Để liên kết với withes.

To bind with withes.

Ví dụ

They withe the branches together to create a shelter for the event.

Họ buộc các nhánh lại với nhau để tạo nơi trú ẩn cho sự kiện.

We do not withe the materials properly, causing the structure to collapse.

Chúng tôi không buộc các vật liệu đúng cách, khiến cấu trúc bị sập.

Do they withe the decorations for the festival every year?

Họ có buộc các trang trí cho lễ hội mỗi năm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/withe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] IELTS 16 Academic Student's Book Answers Audio Resource Bank (IELTS Practice Tests) (1st ed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 10 Academic Student's Book Answers Audio: Authentic Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 6 Academic Student's Book Answers Audio: Authentic Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] On the weekends, children's time parents increases and this time is predominantly spent both parents, rather than each parent separately [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Withe

Không có idiom phù hợp