Bản dịch của từ Zeroed trong tiếng Việt

Zeroed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zeroed (Verb)

zˈiɹoʊd
zˈɪɹoʊd
01

Để tập trung hoặc hướng sự chú ý đến một điểm cụ thể.

To focus or direct attention to a particular point.

Ví dụ

The speaker zeroed in on social inequality during the conference.

Diễn giả đã tập trung vào bất bình đẳng xã hội trong hội nghị.

They did not zero in on youth unemployment in their discussion.

Họ đã không tập trung vào vấn đề thất nghiệp của thanh niên trong thảo luận.

Did the report zero in on the effects of poverty on education?

Báo cáo có tập trung vào tác động của nghèo đói đến giáo dục không?

02

Thì quá khứ của số 0; để đặt về 0.

Past tense of zero to set to zero.

Ví dụ

The charity zeroed its budget to focus on community projects.

Tổ chức từ thiện đã đặt ngân sách về không để tập trung vào dự án cộng đồng.

They did not zero the funds for the social program last year.

Họ đã không đặt ngân sách về không cho chương trình xã hội năm ngoái.

Did the organization zero its expenses for social outreach?

Tổ chức đã đặt ngân sách về không cho các hoạt động xã hội chưa?

03

Để xác định vị trí hoặc căn chỉnh chính xác.

To determine the correct position or alignment.

Ví dụ

The community zeroed in on the main issue of unemployment.

Cộng đồng đã xác định vấn đề chính là thất nghiệp.

They did not zero in on the social inequality.

Họ không xác định được sự bất bình đẳng xã hội.

Did the group zero in on the housing crisis?

Nhóm đã xác định được cuộc khủng hoảng nhà ở chưa?

Dạng động từ của Zeroed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zero

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zeroed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zeroed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zeroes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zeroing

Zeroed (Adjective)

01

Mô tả một trạng thái không có gì hoặc vô hiệu.

Describing a status of nothing or void.

Ví dụ

The survey results showed zeroed interest in the community event.

Kết quả khảo sát cho thấy sự quan tâm bằng không đối với sự kiện cộng đồng.

Many residents have zeroed engagement in local social activities.

Nhiều cư dân đã không tham gia vào các hoạt động xã hội địa phương.

Is there zeroed participation in the upcoming charity fundraiser?

Có phải sự tham gia vào buổi gây quỹ từ thiện sắp tới bằng không không?

02

Đã được điều chỉnh về 0; cài lại; điều chỉnh về điểm bắt đầu.

Having been adjusted to zero reset tuned to the starting point.

Ví dụ

The charity's funds were zeroed after the last fundraising event.

Quỹ của tổ chức từ thiện đã được đặt về không sau sự kiện gây quỹ cuối cùng.

The organization did not have zeroed accounts for its donations.

Tổ chức không có tài khoản nào được đặt về không cho các khoản quyên góp.

Are all the financial records zeroed for this year's budget?

Tất cả các hồ sơ tài chính đã được đặt về không cho ngân sách năm nay chưa?

03

Hoàn thành với số lượng hoặc nỗ lực tối thiểu hoặc bằng 0.

Completed at zero or minimal amount or effort.

Ví dụ

The charity event zeroed in on helping local families in need.

Sự kiện từ thiện tập trung vào việc giúp đỡ các gia đình địa phương.

They did not zero their efforts for the community service project.

Họ không giảm nỗ lực cho dự án phục vụ cộng đồng.

Did the volunteers zero their contributions during the fundraising campaign?

Các tình nguyện viên có giảm đóng góp trong chiến dịch gây quỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zeroed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Free trade benefits everyone in the end because trade is never a sum game [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Kids have not yet learned that not all concepts are sum games, and that sharing can be beneficial to everyone [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Meanwhile, freelancers have benefits or bonuses while still having to take a part of their meagre earnings for taxes [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] For instance, when the late Stephen Hawking took a gravity flight, it captured the imagination of countless individuals, showcasing that space is not limited to a select few [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Zeroed

Không có idiom phù hợp