Đây là set từ vựng bao gồm 15 từ/cụm từ mô tả số liệu, xu hướng và sự thay đổi có thể ứng dụng trong IELTS Writing phù hợp với band điểm 5.5
DH
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | decline sự suy giảm Từ tùy chỉnh | Noun | sự suy giảm A gradual and continuous loss of strength, numbers, quality, or value. | |
2 | decrease giảm bớt Từ tùy chỉnh | Verb | giảm bớt Make or become smaller or fewer in size, amount, intensity, or degree. | |
3 | drop giảm bớt Từ tùy chỉnh | Verb | giảm bớt Abandon or discontinue a course of action or study. | |
4 | go up tăng lên Từ tùy chỉnh | Verb | tăng lên | |
5 | increase tăng lên Từ tùy chỉnh | Verb | tăng lên increase, increase something. | |
6 | fall giảm bớt Từ tùy chỉnh | Verb | giảm bớt Be captured or defeated. | |
7 | rise tăng lên Từ tùy chỉnh | Verb | tăng lên Increase, grow, grow. | |
8 | climb tăng lên Từ tùy chỉnh | Verb | tăng lên Climb, advance, increase. | |
9 | fluctuate dao động Từ tùy chỉnh | Verb | dao động Rise and fall irregularly in number or amount. | |
10 | remain stable giữ vững, không thay đổi Từ tùy chỉnh | Verb | giữ vững, không thay đổi To continue to exist, especially after other similar people or things have ceased to do so. | |
11 | Stay constant giữ nguyên, duy trì không đổi Từ tùy chỉnh | Verb | giữ nguyên, duy trì không đổi | |
12 | peak đạt đỉnh Từ tùy chỉnh | Verb | đạt đỉnh Reach the highest peak. | |
13 | Hit the lowest point chạm mức thấp nhất Từ tùy chỉnh | Phrase | chạm mức thấp nhất | |
14 | Reach a high đạt tới mức cao nhất Từ tùy chỉnh | Phrase | đạt tới mức cao nhất | |
15 | level off trở nên ổn định sau khi tăng hoặc giảm Từ tùy chỉnh | Verb | trở nên ổn định sau khi tăng hoặc giảm to stop increasing or developing. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
