Đây là set từ vựng bao gồm 16 từ/cụm từ đồng nghĩa cho “increase” và “decrease” trong IELTS writing dành cho band điểm 6.5
TN
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | reduce giảm bớt Từ tùy chỉnh | Verb | giảm bớt Reduce. | |
2 | go up tăng lên Từ tùy chỉnh | Verb | tăng lên | |
3 | surge Tăng đột ngột và mạnh mẽ Từ tùy chỉnh | Verb | Tăng đột ngột và mạnh mẽ (of a crowd or a natural force) move suddenly and powerfully forward or upward. | |
4 | grow Tăng lên về kích thước hoặc số lượng theo thời gian Từ tùy chỉnh | Verb | Tăng lên về kích thước hoặc số lượng theo thời gian develop, grow. | |
5 | rise Tăng lên về số lượng, mức độ hoặc giá trị Từ tùy chỉnh | Verb | Tăng lên về số lượng, mức độ hoặc giá trị Increase, grow, grow. | |
6 | climb Tăng lên dần dần (đặc biệt là về giá cả hoặc con số) Từ tùy chỉnh | Verb | Tăng lên dần dần (đặc biệt là về giá cả hoặc con số) Climb, advance, increase. | |
7 | decline Giảm xuống Từ tùy chỉnh | Verb | Giảm xuống Politely refuse (an invitation or offer) | |
8 | drop Giảm nhanh hoặc đột ngột Từ tùy chỉnh | Verb | Giảm nhanh hoặc đột ngột Abandon or discontinue a course of action or study. | |
9 | fall Giảm xuống về số lượng, mức độ hoặc giá trị Từ tùy chỉnh | Verb | Giảm xuống về số lượng, mức độ hoặc giá trị Be captured or defeated. | |
10 | plunge Giảm mạnh và nhanh Từ tùy chỉnh | Verb | Giảm mạnh và nhanh simple past and past participle of plunge. | |
11 | Experience a decline Trải qua sự sụt giảm Từ tùy chỉnh | Phrase | Trải qua sự sụt giảm | |
12 | Show a downward trend Cho thấy xu hướng giảm kéo dài (liên tục đi xuống theo thời gian) Từ tùy chỉnh | Phrase | Cho thấy xu hướng giảm kéo dài (liên tục đi xuống theo thời gian) | |
13 | Show an upward trend Xu hướng tăng kéo dài (liên tục đi lên theo thời gian) Từ tùy chỉnh | Phrase | Xu hướng tăng kéo dài (liên tục đi lên theo thời gian) | |
14 | Experience an increase Trải qua sự gia tăng Từ tùy chỉnh | Phrase | Trải qua sự gia tăng | |
15 | hit a bottom of Chạm đến mức thấp nhất của một xu hướng, biểu đồ, hoặc số liệu Từ tùy chỉnh | Phrase | Chạm đến mức thấp nhất của một xu hướng, biểu đồ, hoặc số liệu | |
16 | reach a peak đạt đỉnh | Phrase | đạt đỉnh to reach the highest point of something. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
