Sư phạm

Idioms for speaking

0 lượt lưu về

avt Belle Beo

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1call it a day

quyết định ngừng làm việc hoặc rời khỏi một nơi, thường là vào cuối ngày.

Phrase

quyết định ngừng làm việc hoặc rời khỏi một nơi, thường là vào cuối ngày.

decide to stop working or leave a place typically at the end of the day.

2win win

Một tình huống mà tất cả các bên đều có lợi hoặc thành công.

Noun

Một tình huống mà tất cả các bên đều có lợi hoặc thành công.

A situation in which all parties benefit or succeed.

3be in the same boat

ở trong hoàn cảnh tương tự như người khác.

Idiom

ở trong hoàn cảnh tương tự như người khác.

to be in a similar situation as someone else.

4think outside the box

Suy nghĩ theo cách sáng tạo hoặc độc đáo, đặc biệt khi gặp phải những ràng buộc hoặc hạn chế.

Phrase

Suy nghĩ theo cách sáng tạo hoặc độc đáo, đặc biệt khi gặp phải những ràng buộc hoặc hạn chế.

To think in a creative or original way especially when faced with constraints or limitations.

5burn the midnight oil

thức khuya để làm việc hoặc học tập.

Idiom

thức khuya để làm việc hoặc học tập.

to stay up late working on a task or studying.

6on edge

Lo lắng hoặc căng thẳng.

Adjective

Lo lắng hoặc căng thẳng.

Nervous or tense.

7lose temper

Trở nên tức giận.

Idiom

Trở nên tức giận.

to become angry.

8break the ice

làm cho mọi người cảm thấy thư giãn và dễ chịu hơn, đặc biệt là khi bắt đầu một cuộc họp hoặc buổi họp mặt xã hội.

Phrase

làm cho mọi người cảm thấy thư giãn và dễ chịu hơn, đặc biệt là khi bắt đầu một cuộc họp hoặc buổi họp mặt xã hội.

make everyone feel more relaxed and comfortable especially at the beginning of a meeting or social gathering.

9step out of line

hành xử theo cách không thể chấp nhận hoặc không thích hợp

Phrase

hành xử theo cách không thể chấp nhận hoặc không thích hợp

to behave in a way that is unacceptable or inappropriate

10on the fence

không thể quyết định về điều gì đó.

Phrase

không thể quyết định về điều gì đó.

unable to decide about something.

11out of the blue

Preposition

idiomatic unexpectedly without warning or preparation.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu