Bản dịch của từ Ablative trong tiếng Việt

Ablative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ablative (Adjective)

ˈæ.blə.tɪv
ˈæ.blə.tɪv
01

Liên quan đến hoặc bị cắt bỏ thông qua sự tan chảy hoặc bay hơi.

Relating to or subject to ablation through melting or evaporation.

Ví dụ

The ablative coating on the spaceship protected it during re-entry.

Lớp phủ chống mài mòn trên tàu vũ trụ bảo vệ nó khi tái nhập.

The ablative material used in the experiment was carefully selected.

Vật liệu chống mài mòn được sử dụng trong thí nghiệm được lựa chọn cẩn thận.

The spacecraft's heat shield had an ablative layer for thermal protection.

Lớp chống nhiệt của tàu vũ trụ có một lớp chống mài mòn để bảo vệ nhiệt.

02

(điều trị bằng phẫu thuật) liên quan đến việc cắt bỏ.

Of surgical treatment involving ablation.

Ví dụ

The ablative procedure removed the tumor successfully.

Quy trình cắt bỏ đã loại bỏ khối u thành công.

She underwent an ablative surgery to treat her condition.

Cô ấy phải trải qua một ca phẫu thuật cắt bỏ để điều trị tình trạng của mình.

The doctor recommended an ablative approach for the patient's treatment.

Bác sĩ khuyến nghị một phương pháp cắt bỏ cho việc điều trị của bệnh nhân.

03

Biểu thị một trường hợp (đặc biệt là trong tiếng latin) của danh từ, đại từ và các từ phù hợp về mặt ngữ pháp với chúng để chỉ một tác nhân, công cụ hoặc nguồn, được thể hiện bằng 'bởi', 'với' hoặc 'từ' trong tiếng anh.

Denoting a case especially in latin of nouns and pronouns and words in grammatical agreement with them indicating an agent instrument or source expressed by by with or from in english.

Ví dụ

The ablative case in Latin helps indicate the source of actions.

Trường hợp bỏ phủ định trong tiếng Latin giúp chỉ ra nguồn gốc của hành động.

In grammatical agreement, the ablative form is used to show origins.

Trong sự đồng thuận ngữ pháp, dạng bỏ phủ định được sử dụng để chỉ ra nguồn gốc.

The ablative case, when translated to English, often uses 'from'.

Trường hợp bỏ phủ định, khi dịch sang tiếng Anh, thường sử dụng 'from'.

Ablative (Noun)

ˈæ.blə.tɪv
ˈæ.blə.tɪv
01

Một từ trong trường hợp ablative.

A word in the ablative case.

Ví dụ

The teacher explained the use of the ablative in Latin.

Giáo viên giải thích việc sử dụng trong tiếng Latinh.

Students practiced forming sentences with ablative nouns.

Học sinh luyện tập tạo câu với danh từ.

The book discusses the functions of the ablative case.

Cuốn sách thảo luận về chức năng của trường hợp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ablative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any country / to sell goods / another country / without restrictions [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For senior residents, most of them are not to control a vehicle themselves any more [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] To begin with, athletes might not be to optimize their practice time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Citizens of a country would be to acquire knowledge about their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Ablative

Không có idiom phù hợp