Bản dịch của từ Acephali trong tiếng Việt

Acephali

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acephali (Noun)

ɑsɛfˈɑli
ɑsɛfˈɑli
01

Lịch sử giáo hội. với vốn ban đầu. một nhóm những người theo chủ nghĩa độc tính cực đoan đã ly khai khỏi cơ quan chính vào thế kỷ thứ 5, không thừa nhận người lãnh đạo nào và từ chối sự kiểm soát của giám mục. cũng ở dạng số ít, ở dạng acephalus: một thành viên của một nhóm như vậy.

Church history with capital initial a group of extreme monophysites who seceded from the main body in the 5th cent acknowledging no leaders and rejecting episcopal control also in singular in form acephalus a member of such a group.

Ví dụ

The acephali rejected the church's authority during the 5th century.

Những acephali đã từ chối quyền lực của nhà thờ vào thế kỷ thứ 5.

Many acephali did not follow any bishops or church leaders.

Nhiều acephali không theo bất kỳ giám mục hay lãnh đạo nào.

Did the acephali influence modern church practices in any way?

Liệu những acephali có ảnh hưởng đến các thực hành của nhà thờ hiện đại không?

02

Một chủng tộc (tưởng tượng) gồm những người không đầu.

An imaginary race of headless people.

Ví dụ

The story featured acephali living in a strange, headless society.

Câu chuyện có những acephali sống trong một xã hội kỳ lạ, không đầu.

Many believe acephali do not exist in our real world.

Nhiều người tin rằng acephali không tồn tại trong thế giới thực của chúng ta.

Do you think acephali could symbolize modern social disconnection?

Bạn có nghĩ rằng acephali có thể biểu tượng cho sự mất kết nối xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acephali/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acephali

Không có idiom phù hợp