Bản dịch của từ Adscript trong tiếng Việt

Adscript

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adscript (Adjective)

ˈædskɹɪpt
ˈædskɹɪpt
01

Viết sau; trái ngược với chỉ số dưới. chủ yếu ở "iota adscript".

Written after opposed to subscript chiefly in iota adscript.

Ví dụ

The adscript note explained the social issues in the report.

Ghi chú adscript giải thích các vấn đề xã hội trong báo cáo.

Many students found the adscript comments confusing and unnecessary.

Nhiều sinh viên thấy các bình luận adscript gây nhầm lẫn và không cần thiết.

Is the adscript information relevant to current social trends?

Thông tin adscript có liên quan đến các xu hướng xã hội hiện tại không?

02

Của một nông nô phong kiến: được thừa kế gắn liền với một điền trang và được chuyển giao cùng với nó.

Of a feudal serf hereditarily attached to an estate and transferred with it.

Ví dụ

The adscript workers lived on the estate for generations without leaving.

Những công nhân adscript sống trên điền trang qua nhiều thế hệ mà không rời đi.

Many adscript individuals did not have the freedom to choose their jobs.

Nhiều cá nhân adscript không có quyền tự do chọn công việc của họ.

Are there still adscript people in modern society today?

Có còn những người adscript trong xã hội hiện đại hôm nay không?

Adscript (Noun)

ˈædskɹɪpt
ˈædskɹɪpt
01

Hình học. đường ngoại tiếp hoặc nội tiếp, đặc biệt là tiếp tuyến của đường cong. bây giờ hiếm và mang tính lịch sử.

Geometry a circumscribed or inscribed line especially a tangent of a curve now rare and historical.

Ví dụ

The adscript of the circle was crucial for the community project.

Đường tiếp tuyến của hình tròn rất quan trọng cho dự án cộng đồng.

There was no adscript used in the social event's planning.

Không có đường tiếp tuyến nào được sử dụng trong kế hoạch sự kiện xã hội.

What is the adscript for this social initiative's layout design?

Đường tiếp tuyến cho thiết kế bố trí của sáng kiến xã hội này là gì?

02

Một nông nô phong kiến adscript.

An adscript feudal serf.

Ví dụ

The adscript worked hard on the lord's land for many years.

Người nô lệ làm việc chăm chỉ trên đất của lãnh chúa nhiều năm.

The adscript did not receive any payment for his labor.

Người nô lệ không nhận được bất kỳ khoản thanh toán nào cho lao động của mình.

Was the adscript treated fairly by the landowners in 1600s?

Người nô lệ có được đối xử công bằng bởi các chủ đất vào thế kỷ 17 không?

03

Một nhận xét hoặc ghi chú được thêm vào bản thảo, đặc biệt là những nhận xét hoặc ghi chú được đưa vào văn bản do nhầm lẫn.

A comment or note added to a manuscript especially one which in error becomes incorporated into the text.

Ví dụ

The adscript confused readers during the social studies exam last year.

Chú thích đã làm khó hiểu cho thí sinh trong kỳ thi xã hội năm ngoái.

Many students did not notice the adscript in the social article.

Nhiều sinh viên đã không nhận thấy chú thích trong bài viết xã hội.

Did you find the adscript in the social science paper?

Bạn có tìm thấy chú thích trong bài báo khoa học xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adscript/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adscript

Không có idiom phù hợp