Bản dịch của từ Adscript trong tiếng Việt
Adscript

Adscript (Adjective)
The adscript note explained the social issues in the report.
Ghi chú adscript giải thích các vấn đề xã hội trong báo cáo.
Many students found the adscript comments confusing and unnecessary.
Nhiều sinh viên thấy các bình luận adscript gây nhầm lẫn và không cần thiết.
Is the adscript information relevant to current social trends?
Thông tin adscript có liên quan đến các xu hướng xã hội hiện tại không?
Của một nông nô phong kiến: được thừa kế gắn liền với một điền trang và được chuyển giao cùng với nó.
Of a feudal serf hereditarily attached to an estate and transferred with it.
The adscript workers lived on the estate for generations without leaving.
Những công nhân adscript sống trên điền trang qua nhiều thế hệ mà không rời đi.
Many adscript individuals did not have the freedom to choose their jobs.
Nhiều cá nhân adscript không có quyền tự do chọn công việc của họ.
Are there still adscript people in modern society today?
Có còn những người adscript trong xã hội hiện đại hôm nay không?
Adscript (Noun)
Hình học. đường ngoại tiếp hoặc nội tiếp, đặc biệt là tiếp tuyến của đường cong. bây giờ hiếm và mang tính lịch sử.
Geometry a circumscribed or inscribed line especially a tangent of a curve now rare and historical.
The adscript of the circle was crucial for the community project.
Đường tiếp tuyến của hình tròn rất quan trọng cho dự án cộng đồng.
There was no adscript used in the social event's planning.
Không có đường tiếp tuyến nào được sử dụng trong kế hoạch sự kiện xã hội.
What is the adscript for this social initiative's layout design?
Đường tiếp tuyến cho thiết kế bố trí của sáng kiến xã hội này là gì?
The adscript worked hard on the lord's land for many years.
Người nô lệ làm việc chăm chỉ trên đất của lãnh chúa nhiều năm.
The adscript did not receive any payment for his labor.
Người nô lệ không nhận được bất kỳ khoản thanh toán nào cho lao động của mình.
Was the adscript treated fairly by the landowners in 1600s?
Người nô lệ có được đối xử công bằng bởi các chủ đất vào thế kỷ 17 không?
Một nhận xét hoặc ghi chú được thêm vào bản thảo, đặc biệt là những nhận xét hoặc ghi chú được đưa vào văn bản do nhầm lẫn.
A comment or note added to a manuscript especially one which in error becomes incorporated into the text.
The adscript confused readers during the social studies exam last year.
Chú thích đã làm khó hiểu cho thí sinh trong kỳ thi xã hội năm ngoái.
Many students did not notice the adscript in the social article.
Nhiều sinh viên đã không nhận thấy chú thích trong bài viết xã hội.
Did you find the adscript in the social science paper?
Bạn có tìm thấy chú thích trong bài báo khoa học xã hội không?
"Adscript" là một thuật ngữ trong ngữ pháp và phong cách học, thường đề cập đến một thành phần bổ sung trong câu, có thể là tính từ, trạng từ hoặc cụm danh từ, nhằm làm rõ nghĩa cho danh từ chính. Trong tiếng Anh, từ này hiếm khi được sử dụng và chủ yếu xuất hiện trong các ngữ cảnh học thuật hoặc luật pháp. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về cách viết lẫn phát âm, và thường được coi là một thuật ngữ chuyên ngành hơn là một từ vựng thông dụng.
Từ "adscript" có nguồn gốc từ tiếng Latin "adscriptus", là dạng quá khứ phân từ của động từ "adscribere", có nghĩa là "ghi vào" hay "đính kèm". Trong tiếng Latin, "ad-" có nghĩa là "đến" và "scribere" có nghĩa là "viết". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong văn bản pháp lý thời Trung Cổ, chỉ việc ghi danh hoặc bổ sung một cá nhân vào danh sách hoặc hồ sơ. Ngày nay, "adscript" thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến các tài liệu chính thức, thể hiện sự gắn bó hoặc liên kết rõ ràng với một tổ chức hay địa vị nào đó.
Từ "adscript" có tần suất sử dụng thấp trong các thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Nó thường không xuất hiện trong các ngữ cảnh kiểm tra IELTS, do nội dung chủ yếu tập trung vào từ vựng thông dụng hơn. Tuy nhiên, "adscript" thường được sử dụng trong các tài liệu pháp lý và văn bản học thuật liên quan đến quyền sở hữu hoặc sự ràng buộc trong các thỏa thuận. Việc sử dụng từ này phổ biến hơn trong ngữ cảnh học thuật và chuyên ngành.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp