Bản dịch của từ Aggregates trong tiếng Việt

Aggregates

Noun [U/C] Verb Adjective

Aggregates (Noun)

ˈægɹəgɪts
ˈægɹəgɪts
01

Một tập hợp các mục được coi là một đơn vị.

A collection of items that are regarded as a unit.

Ví dụ

The study shows that aggregates of data are crucial in research.

Nghiên cứu cho thấy rằng tổng hợp dữ liệu quan trọng trong nghiên cứu.

Ignoring aggregates of opinions can lead to biased conclusions.

Bỏ qua tổng hợp ý kiến có thể dẫn đến kết luận thiên vị.

Are aggregates of information always reliable sources for analysis?

Liệu tổng hợp thông tin luôn là nguồn tin cậy cho phân tích?

02

Trong thống kê, một tập hợp các điểm dữ liệu có thể được coi là một thực thể duy nhất.

In statistics a set of data points that can be treated as a single entity.

Ví dụ

Aggregates are used to summarize data in IELTS writing task 1.

Các tổng hợp được sử dụng để tóm tắt dữ liệu trong IELTS writing task 1.

Some test takers struggle with interpreting aggregates in graphs.

Một số người thi gặp khó khăn trong việc diễn giải tổng hợp trên biểu đồ.

Do you know how to calculate aggregates for the IELTS speaking test?

Bạn có biết cách tính tổng hợp cho bài thi IELTS nói không?

03

Tổng số hoặc tổng kết quả từ sự kết hợp của các yếu tố khác nhau.

A sum or total resulting from the combination of different elements.

Ví dụ

The aggregates of income and expenses show a clear pattern.

Tổng hợp thu nhập và chi phí cho thấy một mẫu rõ ràng.

She does not understand how to calculate aggregates for her report.

Cô ấy không hiểu cách tính toán tổng hợp cho báo cáo của mình.

Are aggregates of data important in IELTS writing tasks?

Tổng hợp dữ liệu có quan trọng trong các nhiệm vụ viết IELTS không?

Aggregates (Verb)

ˈægɹəgeɪts
ˈægɹəgeɪts
01

Kết hợp hoặc nhóm các yếu tố thành một tổng thể hoặc tổng số.

To combine or group elements into a total or sum.

Ví dụ

Aggregates data from multiple sources for research purposes.

Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn cho mục đích nghiên cứu.

She avoids aggregates of information to prevent overwhelming the audience.

Cô tránh tổng hợp thông tin để tránh làm cho khán giả quá tải.

Do you think using aggregates can enhance the credibility of your essay?

Bạn có nghĩ rằng việc sử dụng tổng hợp có thể tăng cường tính minh bạch của bài luận của bạn không?

02

Tạo thành một tổng thể bằng cách kết hợp các bộ phận khác nhau.

To form a whole by bringing together various parts.

Ví dụ

She aggregates data from multiple sources for her research paper.

Cô ấy tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn cho bài nghiên cứu của mình.

He does not aggregate information effectively in his IELTS speaking practice.

Anh ấy không tổng hợp thông tin một cách hiệu quả trong luyện nói IELTS của mình.

Do you think it's important to aggregate facts in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng việc tổng hợp các sự kiện là quan trọng trong việc viết IELTS không?

03

Thu thập hoặc tập hợp các mục lại với nhau.

To collect or gather items together.

Ví dụ

She aggregates data from various sources for her research paper.

Cô ấy tổng hợp dữ liệu từ các nguồn khác nhau cho bài nghiên cứu của mình.

He does not like to aggregate information without proper citations.

Anh ấy không thích tổng hợp thông tin mà không có trích dẫn đúng.

Do you think it's necessary to aggregate statistics in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng việc tổng hợp thống kê trong viết IELTS là cần thiết không?

Aggregates (Adjective)

01

Mô tả tổng số lượng hoặc toàn bộ số lượng thu được từ một phép tổng hợp.

Describing a total or complete amount resulting from an aggregation.

Ví dụ

The aggregates data shows the population growth in urban areas.

Dữ liệu tổng hợp cho thấy sự tăng trưởng dân số ở khu vực đô thị.

She was disappointed to see the aggregates results of her survey.

Cô ấy thất vọng khi thấy kết quả tổng hợp của cuộc khảo sát của mình.

Do you think the aggregates information will be useful for your essay?

Bạn nghĩ liệu thông tin tổng hợp có hữu ích cho bài tiểu luận của bạn không?

02

Được hình thành bởi tập hợp các mục hoặc nhóm riêng biệt.

Formed by the collection of distinct items or groups.

Ví dụ

Aggregates data from multiple sources for research purposes.

Tập hợp dữ liệu từ nhiều nguồn để nghiên cứu.

The report does not include aggregates of individual survey responses.

Báo cáo không bao gồm tổng hợp của các câu trả lời khảo sát cá nhân.

Are aggregates of demographic information available for analysis in this study?

Có sẵn tổng hợp thông tin dân số để phân tích trong nghiên cứu này không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aggregates

Không có idiom phù hợp