Bản dịch của từ Asynchronous trong tiếng Việt

Asynchronous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asynchronous (Adjective)

eɪsˈɪŋkɹənəs
ˈeɪsˈɪŋkɹənəs
01

(của một vệ tinh) quay quanh hành tinh mẹ với tốc độ khác với tốc độ mà hành tinh quay.

Of a satellite revolving round the parent planet at a different rate from that at which the planet rotates.

Ví dụ

The asynchronous communication between the team members caused delays.

Sự giao tiếp không đồng bộ giữa các thành viên nhóm gây trễ.

The project suffered setbacks due to asynchronous collaboration among departments.

Dự án gặp trở ngại do sự hợp tác không đồng bộ giữa các bộ phận.

Is asynchronous messaging more effective than synchronous communication in teamwork?

Việc nhắn tin không đồng bộ có hiệu quả hơn so với giao tiếp đồng bộ trong làm việc nhóm không?

02

(của máy móc hoặc động cơ) không hoạt động kịp thời với sự thay đổi của dòng điện.

Of a machine or motor not working in time with the alternations of current.

Ví dụ

Her asynchronous responses to messages confused her friends.

Cách trả lời không đồng bộ của cô ấy làm rối loạn bạn bè của cô.

Not being asynchronous in communication is crucial for effective teamwork.

Không đồng bộ trong giao tiếp là quan trọng cho công việc nhóm hiệu quả.

Is asynchronous collaboration more challenging than synchronous communication?

Việc hợp tác không đồng bộ khó hơn so với giao tiếp đồng bộ không?

03

Không tồn tại hoặc xảy ra cùng một lúc.

Not existing or occurring at the same time.

Ví dụ

Asynchronous communication is common in online social interactions.

Giao tiếp không đồng bộ thường xuyên xảy ra trong tương tác xã hội trực tuyến.

Some people find asynchronous conversations less engaging than face-to-face discussions.

Một số người thấy cuộc trò chuyện không đồng bộ ít hấp dẫn hơn thảo luận trực tiếp.

Do you prefer synchronous or asynchronous communication in social media platforms?

Bạn thích giao tiếp đồng bộ hay không đồng bộ trên các nền tảng truyền thông xã hội?

04

Kiểm soát thời gian của các hoạt động bằng cách sử dụng các xung được gửi khi hoạt động trước đó được hoàn thành thay vì theo các khoảng thời gian đều đặn.

Controlling the timing of operations by the use of pulses sent when the previous operation is completed rather than at regular intervals.

Ví dụ

Asynchronous communication is common in online social interactions.

Giao tiếp không đồng bộ phổ biến trong tương tác xã hội trực tuyến.

They prefer synchronous communication over asynchronous methods for IELTS discussions.

Họ ưa thích giao tiếp đồng bộ hơn các phương pháp không đồng bộ cho thảo luận IELTS.

Is asynchronous writing suitable for IELTS essays with strict time limits?

Viết không đồng bộ có phù hợp cho bài luận IELTS với thời gian hạn chế?

Dạng tính từ của Asynchronous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Asynchronous

Không đồng bộ

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/asynchronous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asynchronous

Không có idiom phù hợp