Bản dịch của từ Bail out on trong tiếng Việt
Bail out on

Bail out on (Verb)
Many friends bail out on each other during tough times like unemployment.
Nhiều bạn bè bỏ rơi nhau trong những lúc khó khăn như thất nghiệp.
Students should not bail out on their classmates during group projects.
Sinh viên không nên bỏ rơi bạn học trong các dự án nhóm.
Why do people bail out on their commitments to help others?
Tại sao mọi người lại bỏ rơi cam kết giúp đỡ người khác?
Quyết định không tham gia vào điều gì đó, thường do rủi ro hoặc sự không thoải mái.
To decide not to participate in something, often due to risk or discomfort.
Many students bail out on group projects due to fear of failure.
Nhiều sinh viên bỏ cuộc trong các dự án nhóm vì sợ thất bại.
She does not bail out on community service, even when it’s challenging.
Cô ấy không bỏ cuộc trong các hoạt động cộng đồng, ngay cả khi khó khăn.
Why do some people bail out on social events so often?
Tại sao một số người thường bỏ cuộc trong các sự kiện xã hội?
Hỗ trợ tài chính cho một cá nhân hoặc tổ chức gặp khó khăn, thường theo cách cho phép họ tránh thất bại.
To financially assist an individual or organization in difficulty, often in a way that allows them to avoid failure.
The government decided to bail out on struggling small businesses last year.
Chính phủ đã quyết định hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ gặp khó khăn năm ngoái.
They did not bail out on the charity during the pandemic.
Họ đã không rút lui khỏi tổ chức từ thiện trong đại dịch.
Will the city bail out on the community center project this year?
Liệu thành phố có hỗ trợ dự án trung tâm cộng đồng năm nay không?