Bản dịch của từ Be nice trong tiếng Việt

Be nice

Verb Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be nice (Verb)

01

Tồn tại hoặc có sự tồn tại

To exist or to have existence

Ví dụ

There will be nice people at the community event this Saturday.

Sẽ có những người tốt tại sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy này.

There won't be nice interactions if everyone is rude.

Sẽ không có những tương tác tốt nếu mọi người đều thô lỗ.

Will there be nice conversations during the social gathering tonight?

Có phải sẽ có những cuộc trò chuyện tốt trong buổi gặp gỡ xã hội tối nay không?

02

Chiếm một vị trí hoặc địa điểm cụ thể

To occupy a specified place or position

Ví dụ

Please be nice during the group discussion on social issues.

Xin hãy lịch sự trong cuộc thảo luận nhóm về các vấn đề xã hội.

They should not be nice to rude comments in social media.

Họ không nên lịch sự với những bình luận thô lỗ trên mạng xã hội.

Will you be nice to strangers at the social event?

Bạn sẽ lịch sự với người lạ tại sự kiện xã hội chứ?

03

Diễn ra; xảy ra

To take place to happen

Ví dụ

Social events can be nice for meeting new people and networking.

Các sự kiện xã hội có thể diễn ra tốt để gặp gỡ người mới.

Not every social gathering will be nice or enjoyable for everyone.

Không phải mọi buổi gặp gỡ xã hội đều diễn ra tốt hoặc thú vị cho mọi người.

Will the community picnic be nice this Saturday at Riverside Park?

Buổi picnic cộng đồng có diễn ra tốt vào thứ Bảy này tại Công viên Riverside không?

Be nice (Adjective)

01

Dễ chịu; dễ chịu; thỏa đáng

Pleasant agreeable satisfactory

Ví dụ

It is nice to meet new friends at social events.

Thật tuyệt khi gặp gỡ những người bạn mới tại các sự kiện xã hội.

Social gatherings are not always nice; some can feel awkward.

Các buổi gặp gỡ xã hội không phải lúc nào cũng dễ chịu; một số có thể cảm thấy ngượng ngùng.

Is it nice to share experiences in group discussions?

Có phải thật dễ chịu khi chia sẻ kinh nghiệm trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

Tử tế, thân thiện hoặc chu đáo

Kind friendly or considerate

Ví dụ

It is nice to help others in the community.

Thật tốt khi giúp đỡ người khác trong cộng đồng.

She is not nice to her classmates during group projects.

Cô ấy không tốt với các bạn cùng lớp trong các dự án nhóm.

Is it nice to volunteer for local charities?

Có phải tốt khi tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương không?

03

Nhẹ nhàng; vừa phải

Mild moderate

Ví dụ

The community event was nice for everyone who attended last Saturday.

Sự kiện cộng đồng thật tuyệt vời cho mọi người tham dự thứ Bảy vừa qua.

The discussion was not nice; participants argued instead of cooperating.

Cuộc thảo luận không dễ chịu; các thành viên tranh cãi thay vì hợp tác.

Is it nice to have social gatherings in the park every weekend?

Có phải thật tuyệt khi có các buổi gặp gỡ xã hội trong công viên mỗi cuối tuần không?

Be nice (Phrase)

01

Lời nhắc nhở về sự lịch sự và chu đáo

A reminder for politeness and consideration

Ví dụ

You should always be nice to your classmates during group projects.

Bạn nên luôn luôn lịch sự với các bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

He is not nice when he interrupts others during discussions.

Anh ấy không lịch sự khi cắt ngang người khác trong các cuộc thảo luận.

Should we remind everyone to be nice at the event?

Chúng ta có nên nhắc nhở mọi người lịch sự tại sự kiện không?

02

Sự khuyến khích cư xử dễ chịu

An encouragement to be pleasant

Ví dụ

It is important to be nice to everyone at the event.

Điều quan trọng là phải thân thiện với mọi người tại sự kiện.

She was not nice to her classmates during the group project.

Cô ấy không thân thiện với các bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

Why should we be nice to strangers in social situations?

Tại sao chúng ta nên thân thiện với người lạ trong tình huống xã hội?

03

Lời kêu gọi cư xử tử tế

A call for kind behavior

Ví dụ

We should be nice to our neighbors during community events.

Chúng ta nên cư xử tốt với hàng xóm trong các sự kiện cộng đồng.

People should not be nice only for personal gain.

Mọi người không nên cư xử tốt chỉ vì lợi ích cá nhân.

Should we always be nice to strangers in public places?

Chúng ta có nên luôn cư xử tốt với người lạ ở nơi công cộng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be nice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I find it quite pleasant because the walls are painted a shade of blue-green [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Despite the fact that my bedroom is pretty small, I have arranged the furniture to make the most of the room and create a atmosphere [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] You know, I was mesmerized by its designed appearance at first sight, which was the reason why I was determined to save money for it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Well, when we went to this fancy tea shop, they were enough to let us try multiple different samples of tea [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Be nice

Không có idiom phù hợp