Bản dịch của từ Being trong tiếng Việt

Being

Noun [C] Verb Noun [U/C] Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Being (Noun Countable)

ˈbiː.ɪŋ
ˈbiː.ɪŋ
01

Thực thể sống, sinh vật sống, sự tồn tại.

Living entity, living organism, existence.

Ví dụ

Human beings are social creatures that thrive in communities.

Con người là sinh vật xã hội phát triển mạnh mẽ trong cộng đồng.

The being of society is dependent on cooperation and communication.

Sự tồn tại của xã hội phụ thuộc vào sự hợp tác và giao tiếp.

Being together in social settings is essential for human development.

Sống cùng nhau trong môi trường xã hội là điều cần thiết cho sự phát triển của con người.

Kết hợp từ của Being (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Alien being

Sinh vật ngoài hành tinh

The novel features an alien being who struggles to adapt.

Cuốn tiểu thuyết có một sinh vật ngoài hành tinh đấu tranh để thích nghi.

Sentient being

Sinh thái

A cat is a sentient being that craves social interaction.

Một con mèo là một sinh vật có ý thức muốn tương tác xã hội.

Living being

Sinh vật sống

Humans are social living beings who thrive in communities.

Con người là sinh vật sống xã hội thịnh vượng trong cộng đồng.

Intelligent being

Sinh vật thông minh

An intelligent being can adapt to various social situations effortlessly.

Một sinh vật thông minh có thể thích nghi với nhiều tình huống xã hội một cách dễ dàng.

Supernatural being

Sinh vật siêu nhiên

People believe in supernatural beings for protection and guidance.

Mọi người tin vào sinh vật siêu nhiên để bảo vệ và hướng dẫn.

Being (Verb)

bˈiɪŋ
bˈiɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của be.

Present participle and gerund of be.

Ví dụ

Being kind is important in social interactions.

Việc tử tế rất quan trọng trong giao tiếp xã hội.

She enjoys being helpful to her community.

Cô ấy thích giúp đỡ cho cộng đồng của mình.

Being respectful towards others fosters positive relationships.

Sự tôn trọng đối với người khác tạo nên mối quan hệ tích cực.

Dạng động từ của Being (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Be

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Been

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Being

Being (Noun)

bˈiɪŋ
bˈiɪŋ
01

(lỗi thời) nơi ở; một ngôi nhà.

(obsolete) an abode; a cottage.

Ví dụ

The being was a quaint cottage nestled in the woods.

Ngôi nhà ấy là một căn nhà gỗ dễ thương nằm trong rừng.

The being was a small house where the villagers gathered.

Ngôi nhà ấy là một căn nhà nhỏ nơi người dân làng tụ họp.

The being was a cozy cabin that sheltered the community.

Ngôi nhà ấy là một căn nhà gỗ ấm cúng che chở cho cộng đồng.

02

(triết học) cái có thực tế (về mặt vật chất hoặc trong khái niệm).

(philosophy) that which has actuality (materially or in concept).

Ví dụ

Being kind is important in social interactions.

Việc tử tế là quan trọng trong giao tiếp xã hội.

His being at the charity event was widely appreciated.

Việc anh ấy tham gia sự kiện từ thiện được nhiều người đánh giá cao.

The essence of being is a common topic in philosophical discussions.

Bản chất của sự tồn tại là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận triết học.

03

Trạng thái hoặc thực tế về sự tồn tại, ý thức hoặc cuộc sống hoặc thứ gì đó ở trạng thái như vậy.

The state or fact of existence, consciousness, or life, or something in such a state.

Ví dụ

Being kind is important in society.

Việc tử tế là quan trọng trong xã hội.

His being at the event was unexpected.

Việc anh ấy có mặt tại sự kiện là bất ngờ.

The being of humans is a complex topic.

Sự tồn tại của con người là một chủ đề phức tạp.

Dạng danh từ của Being (Noun)

SingularPlural

Being

Beings

Kết hợp từ của Being (Noun)

CollocationVí dụ

Sentient being

Sinh vật tự ý

Humans are considered sentient beings capable of complex emotions.

Con người được coi là sinh vật có khả năng cảm xúc phức tạp.

Supernatural being

Sinh vật siêu nhiên

People in the community believe in supernatural beings for protection.

Người dân trong cộng đồng tin vào linh thể cho sự bảo vệ.

Alien being

Sinh vật ngoài hành tinh

The alien being visited earth for a social experiment.

Người ngoài hành tinh đến thăm trái đất cho một thí nghiệm xã hội.

Magical being

Sinh vật phép thuật

Children often believe in magical beings like fairies and elves.

Trẻ em thường tin vào các sinh vật kỳ diệu như tiên và yêu tinh.

Divine being

Sinh linh thần thánh

The community believed in the divine being for protection.

Cộng đồng tin vào sinh linh thần thánh để bảo vệ.

Being (Conjunction)

bˈiɪŋ
bˈiɪŋ
01

Cho rằng; từ.

Given that; since.

Ví dụ

Being it was raining, the event was moved indoors.

Vì trời đang mưa, sự kiện đã được chuyển vào trong nhà.

Being they were friends, they decided to travel together.

Vì họ là bạn, họ quyết định đi du lịch cùng nhau.

Being she was tired, she went to bed early.

Vì cô ấy mệt, cô ấy đi ngủ sớm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/being/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Human are meant to a part of nature, and constantly trapped in unnatural environments limits children's ability to develop physically, mentally, and emotionally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hopefully he learns to find a fair balance between trendy and able to sustain a budget [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] You can’t say that a house builder is easier than a finance manager [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I think the best way for parents to guide their kids into healthy is by good role models of health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Being

Không có idiom phù hợp