Bản dịch của từ Benefits trong tiếng Việt

Benefits

Noun [U/C] Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benefits (Noun)

bˈɛnəfɪts
bˈɛnəfɪts
01

Lợi ích hoặc lợi ích nhận được do một hành động hoặc quyết định nào đó.

Advantages or gains that are received as a result of some action or decision.

Ví dụ

The benefits of volunteering include gaining new skills and experiences.

Lợi ích của việc tình nguyện bao gồm việc có thêm kỹ năng và kinh nghiệm.

Many people do not realize the benefits of community service.

Nhiều người không nhận ra lợi ích của dịch vụ cộng đồng.

What benefits can you gain from participating in social programs?

Bạn có thể nhận được lợi ích gì từ việc tham gia các chương trình xã hội?

Dạng danh từ của Benefits (Noun)

SingularPlural

Benefit

Benefits

Benefits (Noun Countable)

bˈɛnəfɪts
bˈɛnəfɪts
01

Trợ giúp tài chính dưới hình thức tiền do chính phủ hoặc tổ chức đưa ra.

Financial help in the form of money that is given by a government or organization.

Ví dụ

Many families receive benefits from the government each month.

Nhiều gia đình nhận trợ cấp từ chính phủ mỗi tháng.

Not all citizens qualify for benefits in the new program.

Không phải tất cả công dân đủ điều kiện nhận trợ cấp trong chương trình mới.

What benefits do low-income families receive from the state?

Các gia đình thu nhập thấp nhận được những trợ cấp gì từ nhà nước?

Benefits (Verb)

bˈɛnəfɪts
bˈɛnəfɪts
01

Để giúp đỡ ai đó hoặc cải thiện cuộc sống của họ.

To help someone or improve their life.

Ví dụ

Volunteering benefits the community by providing essential services to families.

Làm tình nguyện mang lại lợi ích cho cộng đồng bằng cách cung cấp dịch vụ thiết yếu cho các gia đình.

Social media does not benefit everyone; some feel isolated and unhappy.

Mạng xã hội không mang lại lợi ích cho tất cả mọi người; một số cảm thấy cô đơn và không hạnh phúc.

How does education benefit society in terms of economic growth?

Giáo dục mang lại lợi ích gì cho xã hội về tăng trưởng kinh tế?

Dạng động từ của Benefits (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Benefit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Benefitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Benefitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Benefits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Benefitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benefits cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Despite these the widespread use of technology has several drawbacks [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Personally, I believe that this trend brings more than drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Building housing areas with taller buildings will bring about certain [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Employers, on the other hand, also reap substantial from this arrangement [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Benefits

Không có idiom phù hợp